Home » Mẫu câu そうです/ そうじゃありまん
Today: 26-12-2024 23:03:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu そうです/ そうじゃありまん

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:58:38)
           
Mẫu câu そうです/ そうじゃありまん hay được dùng trong câu nghi vấn danh từ để xác nhận xem nội dung nào đó đúng hay là sai.

Hay được dùng trong câu nghi vấn danh từ để xác nhận xem nội dung nào đó đúng hay là sai.

Khi đúng thì trả lời là はい、そうです, khi sai trả lời là いいえ、そうじゃありません。

SGV, Mẫu câu そうです/ そうじゃありまん Ví dụ:

それはかぎですか。

Sore wa kagidesu ka.

(Đó có phải là chìa khóa không?).

はい、そうです。

Hai, sōdesu.

(Vâng, phải).

それはかぎですか。

Sore wa kagidesu ka.

(Đó có phải là chìa khóa không?).

いいえ、そうじゃありません。

Īe, sō jaarimasen.

(Không, không phải).

Đôi khi động từ 違います (ちがいますsai, nhầm, không phải) cũng có nghĩa tương tự そうじゃありません.

ví dụ:

これはノートですか。

Kore wa nōtodesu ka.

(Cái này có phải là vở không?).

いいえ、違います。

Īe, chigaimasu.

(Không, không phải. Nhầm rồi).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết mẫu câu そうです/ そうじゃありまん được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news