Home » Đại từ chỉ thị địa điểm ここ/ そこ/ あそこ
Today: 26-12-2024 09:03:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại từ chỉ thị địa điểm ここ/ そこ/ あそこ

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:01:34)
           
ここ/ そこ/ あそこ là đại từ chỉ địa điểm nhằm xác định rõ vị trí, phương hướng, ý nghĩa, cách dùng, ví dụ minh họa cụ thể từng loại đại từ.

[ここ] chỉ vị trí người nói đang ở.

[そこ] chỉ vị trí mà người nghe đang ở.

[あそこ] chỉ vị trí ở xa cả người nói và người nghe.

[こちらそちらあちら] là những đại từ chỉ phương hướng, nhưng cũng có thể thay thế [ここ/ そこ/ あそこ] với sắc thái lịch sự hơn.

Chú ý: khi cả người nói và người nghe ở cùng một điểm, cùng một vị trí thì dùng [ここ] , dùng [そこ] khi vị trí hơi xa hai người, và dùng [あそこ ] để chỉ vị trí tương đối xa hai người.

SGV, Đại từ chỉ thị địa điểm ここ/ そこ/ あそこ Ví dụ:

ここはじむしょです。

Koko wa jimusho desu.

(Chỗ này là văn phòng).

そこはかいぎしつです。

Soko wa kaigishitsu desu.

(Chỗ đó là phòng họp).

あそこはおてあらいです。

Asoko wa o tearaidesu.

(Chỗ kia là nhà vệ sinh).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết đại từ chỉ thị địa điểm ここ/ そこ/ あそこ được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news