| Yêu và sống
Mẫu câu danh từ 1 の danh từ 2, ~さん
N1の N2.
[の] nối 2 danh từ với nhau, danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2 biểu thị tính sở thuộc.
Ví dụ:
ThanhさんはSamsungの社員です。
Bạn Thanh là nhân viên của công ty Samsung.
私の出身はDong Naiです。
Quê của tôi ở Đồng Nai.
Danh từ 1 giải thích danh từ 2 nói về cái gì.
Ví dụ:
これはくるまの雑誌です。
Đây là tạp chí về xe hơi.
Danh từ 1 giải thích danh từ 2 thuộc về sở hữu của ai.
これは私の電話です。
(Đây là điện thoại của tôi).
このかばんはだれのですか。
(Cái cặp này là của ai?).
私のかばんです。
(Cặp của tôi).
Danh từ 1 là công ty hoặc là tên 1 quốc gia, còn danh từ 2 là tên sản phẩm. Dùng để diễn đạt 1 sản phẩm nào đó được sản xuất ở 1 nước hoặc 1 công ty nào đó, khi hỏi thì dùng nghi vấn từ [ どこ ].
Ví dụ:
これはどこのくるまですか。
(Đây là xe hơi hãng nào?).
日本のくるまです。
(Đây là xe hơi của Nhật).
Mercedesのくるまです。
(Đây là xe hơi của công ty Mercedes).
~さん
Trong Tiếng Nhật, từ さん được dùng ngay sau họ của người nghe để thể hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó. Từ さん không dùng đối với chính bản thân người nói.
あの方はLinhさんです。
(Vị kia là bạn Linh).
Tuyetさんは医者ですか。
(Bạn Tuyết là bác sĩ phải không?).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no nihongo I. Bài viết danh từ 1 の danh từ 2, ~ さん được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn