Home » Mẫu câu danh từ 1 の danh từ 2, ~さん
Today: 23-11-2024 02:23:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu danh từ 1 の danh từ 2, ~さん

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:01:58)
           
Mẫu câu N1 の N2, nối 2 danh từ với nhau, danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2 biểu thị tính sở thuộc. Từ さん được dùng ngay sau họ của người nghe để thể hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó.

N1 N2.

[] nối 2 danh từ với nhau, danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2 biểu thị tính sở thuộc.

SGV, Mẫu câu danh từ 1 の danh từ 2, ~さんVí dụ:

ThanhさんSamsung社員です。

Bạn Thanh là nhân viên của công ty Samsung.

私の出身Dong Naiです。

Quê của tôi ở Đồng Nai.

Danh từ 1 giải thích danh từ 2 nói về cái gì.

Ví dụ:

これはくるま雑誌です。

Đây là tạp chí về xe hơi.

Danh từ 1 giải thích danh từ 2 thuộc về sở hữu của ai.

これは私の電話です。

(Đây là điện thoại của tôi).

このかばんはだれのですか。

(Cái cặp này là của ai?).

かばんです。

(Cặp của tôi).

Danh từ 1 là công ty hoặc là tên 1 quốc gia, còn danh từ 2 là tên sản phẩm. Dùng để diễn đạt 1 sản phẩm nào đó được sản xuất ở 1 nước hoặc 1 công ty nào đó, khi hỏi thì dùng nghi vấn từ [ どこ ].

Ví dụ:

これはどこくるまですか。

(Đây là xe hơi hãng nào?).

日本くるまです。

(Đây là xe hơi của Nhật).

Mercedesくるまです。

(Đây là xe hơi của công ty Mercedes).

~さん

Trong Tiếng Nhật, từ さん được dùng ngay sau họ của người nghe để thể hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó. Từ さん không dùng đối với chính bản thân người nói.

あの方はLinhさんです。

(Vị kia là bạn Linh).

Tuyetさんは医者ですか。

(Bạn Tuyết là bác sĩ phải không?).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no nihongo I. Bài viết danh từ 1 danh từ 2, さん được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news