Home » Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật
Today: 16-04-2024 22:39:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:59:39)
           
Từ vựng tổng hợp các chủ đề trang phục, đại từ nhân xưng, vị trí, giá cả, ví dụ minh họa, cách phát âm.

いります 要ります: cần.

しらべます 調べます: tìm hiểu, điều tra, xem.

なおします 直します: sửa, chữa.

 しゅうります 修理ます: sửa chữa (máy móc).

でんわします 電話します: gọi điện thoại.

ぼく 僕: tớ (cách xưng hô của nam giới, cùng nghĩa với [わたし]).

きみ 君: cậu, bạn (cách gọi nhân vật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với [ あなた]).

~くん ~君: anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng với [~さん]).

うん: ừ (cách nói thân mật của [はい]).

ううん: không (cách nói thân mật của [いいえ]).

サラリーマン : người làm việc cho các công ty.

ことば 言葉: từ, tiếng.

ぶっか 物価: giá cả, mức giá, vật giá.

きもの 着物: kimono (trang phục truyền thống của Nhật bản).

ビザ: thị thực, visa.

はじめ 初め: ban đầu, đầu tiên.

おわり 終わり: kết thúc.

こっち: phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」).

そっち: phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của [そちら]).

あっち phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của [あちら]).

どっち cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của [どちら]).

このあいだ この間: vừa rồi, hôm nọ.

みんなで: mọi người cùng.

~けど: nhưng (cách nói thân mật của [が]).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news