| Yêu và sống
Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật
いります 要ります: cần.
しらべます 調べます: tìm hiểu, điều tra, xem.
なおします 直します: sửa, chữa.
しゅうります 修理ます: sửa chữa (máy móc).
でんわします 電話します: gọi điện thoại.
ぼく 僕: tớ (cách xưng hô của nam giới, cùng nghĩa với [わたし]).
きみ 君: cậu, bạn (cách gọi nhân vật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với [ あなた]).
~くん ~君: anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng với [~さん]).
うん: ừ (cách nói thân mật của [はい]).
ううん: không (cách nói thân mật của [いいえ]).
サラリーマン : người làm việc cho các công ty.
ことば 言葉: từ, tiếng.
ぶっか 物価: giá cả, mức giá, vật giá.
きもの 着物: kimono (trang phục truyền thống của Nhật bản).
ビザ: thị thực, visa.
はじめ 初め: ban đầu, đầu tiên.
おわり 終わり: kết thúc.
こっち: phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」).
そっち: phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của [そちら]).
あっち phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của [あちら]).
どっち cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của [どちら]).
このあいだ この間: vừa rồi, hôm nọ.
みんなで: mọi người cùng.
~けど: nhưng (cách nói thân mật của [が]).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn