Home » Danh từ 1 と danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ
Today: 27-04-2024 09:54:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 1 と danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:59:29)
           
N1 と N2/ N (chỉ người, động vật) と N biểu thị danh từ phía trước và danh từ phía sau đồng thời cùng làm một hành động.

Danh từ 1 Danh từ 2. Danh từ người, động vật と động từ.

Khi nối 2 danh từ với nhau dùng trợ từ と.

 Ví dụ:

銀行の休みは土曜日と日曜日です。

Ginkō no yasumi wa doyōbi to nichiyōbidesu.

(Ngân hàng đóng cửa vào thứ bảy và chủ nhật).

Danh từ người, động vật động từ

Dùng trợ từ để biểu thị 1 đối tượng nào đó thực hiện hành động.

Ví dụ:

恋人と田舎へ帰ります。

Koibito to inaka e kaerimasu.

(Tôi về quê cùng người yêu).

Trong trường hợp thực hiện hành động 1 mình thì dùng ひとりで , trường hợp này ko dùng trợ từ .

Ví dụ 

一人で Nha Trangへ行きます

Hitori de Nha Trang e ikimasu.

(Tôi đi Nha Trang 1 mình).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ 1 danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật S GV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news