| Yêu và sống
Danh từ 1 と danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ
Danh từ 1 と Danh từ 2. Danh từ người, động vật と động từ.
Khi nối 2 danh từ với nhau dùng trợ từ と.
Ví dụ:
銀行の休みは土曜日と日曜日です。
Ginkō no yasumi wa doyōbi to nichiyōbidesu.
(Ngân hàng đóng cửa vào thứ bảy và chủ nhật).
Danh từ người, động vật と động từ
Dùng trợ từ と để biểu thị 1 đối tượng nào đó thực hiện hành động.
Ví dụ:
恋人と田舎へ帰ります。
Koibito to inaka e kaerimasu.
(Tôi về quê cùng người yêu).
Trong trường hợp thực hiện hành động 1 mình thì dùng ひとりで , trường hợp này ko dùng trợ từ と.
Ví dụ
一人で Nha Trangへ行きます.
Hitori de Nha Trang e ikimasu.
(Tôi đi Nha Trang 1 mình).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ 1 と danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật S GV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn