Home » Mẫu câu~ て ,~ て
Today: 16-04-2024 12:30:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu~ て ,~ て

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:59:00)
           
Mẫu câu~ て ,~ て dùng để liệt kê hành động theo đúng trình tự thời gian, ngữ pháp, cách chia thể, ví dụ minh họa cụ thể, ý nghĩa, cách dùng.

 

V1 て、V2 Vます/ Vました。 (Làm V1, rồi V2)

Chúng ta dùng thể khi muốn nối các động từ với nhau. Khi muốn nối từ hai động từ trở lên thì chúng ta đặt những động từ này theo thứ tự của hành động diễn ra và dùng thể để nối. Thời của câu do thời của động từ cuối cùng quyết định.

 Ví dụ:

 朝ジョギンクをして、シャワーを浴びて、会社へ行きます。

(Buổi sáng tôi chạy bộ, tắm, rồi đến công ty).

神戸へ行って、映画を見て、お茶を飲みました。

(Tôi đi đến Kobe, xem phim, rồi uống trà).

きのうハノイへ行って、Hoa さんに会って、一緒に昼ごはんを食べに行きました。

Kinō Hanoi e itte, Hoa-san ni atte, issho ni hiru gohan o tabe ni ikimashita.

(Hôm qua tôi đã đi Hà Nội, gặp chị Hoa, rồi cùng đi ăn trưa).

まいあさ私は6時半におきて、朝ごはんを食べて、それから学校へいきます。

Mai asa watashi wa 6-jihan ni okite, asa gohan o tabete, sorekara gakkō e ikimasu.

(Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 rưỡi, ăn sáng, rồi đi học).

  

 Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết mẫu câu , được soạn bởi giáo viên  trung tâm tiếng Nhật SGV.

   

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news