| Yêu và sống
Ngày 30/04 tiếng Hàn là gì
Ngày 30/04 tiếng Hàn là 4월 30일 (sa wol samsip il).
Ngày 30/4/1975, nhân dân ta đã chiến thắng quân xâm lược Mỹ và giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Là cột mốc đưa Việt Nam bước sang một kỷ nguyên mới với sự tự do, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
Vào ngày lễ này toàn dân Việt Nam sẽ được nghỉ để tưởng nhớ và ăn mừng cuộc chiến thắng vẻ vang và đầy tự hào này.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngày 30/4:
전쟁반대 운동 (jonjaengbandae undong): Phong trào phản đối chiến tranh.
전쟁 / 전역 (jonjaeng/ jonyok): Chiến tranh.
투항자 (tuhangja): Kẻ đầu hàng.
해방 (he pang): Sự giải phóng.
군대를 철수하다 (gundaereul cholsuhada): Rút quân.
희생하다 (hisaenghada): Hy sinh.
전쟁도발 (jonjaengdobal): Gây chiến.
전쟁터 (jonjaengto): Chiến trường, mặt trận.
광복절 (gwangbogjeol): Ngày giải phóng.
전쟁에 지다 (jonjaenge jida): Thua trận.
탱크 (taengkeu): Xe tăng.
전쟁을 종료시키다 (jonjaengeul jongnyosikida): Kết thúc chiến tranh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngày 30/04 tiếng Hàn là gì.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/