Home » Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì
Today: 06-11-2024 00:17:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì

(Ngày đăng: 02-05-2022 22:22:13)
           
Nhà bếp là một trong những không gian không thể thiếu của ngôi nhà và ý nghĩa của nhà bếp rất to lớn đối với đời sống và tinh thần của một gia đình.

Nhà bếp trong tiếng Hàn là 주방 (jubang). Nhà bếp không chỉ là nơi để nấu nướng những món ăn phục vụ cho cuộc sống mà còn là nơi giúp vun đắp và hâm nóng tình cảm gia đình. 

Theo đó có thể nói đây chính là nơi hạnh phúc, đầm ấm nhất của ngôi nhà. Và là nơi chứa đựng yêu thương của những người mẹ, người vợ cũng như là nơi chứng kiến mọi khoảnh khắc hạnh phúc gia đình trong bữa cơm. 

Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp

식탁 (siktak): Bàn ăn. 

솥밥 (sotppap): Nồi cơm điện.

라이펜 (raipen): Chảo.

냄비 (naembi): Nồi, xoong.

가스난로 (gaseunalro): Bếp ga.

전기난로 (jonginalro): Bếp điện.

냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh. 

압력솥 (amnyokssot): Nồi áp suất. 

칼 (kal): Dao. 

가위 (gawi): Kéo. 

사발 /그릇 (sabal /geureut): Bát, chén.

접시 (jopssi): Đĩa. 

숫가락 (sutkkarak): Thìa

젓가락 (jotkkarak): Đũa. 

국자 (gukjja): Cái vá. 

냄비 (naembi): Nồi có nắp. 

소쿠리 (sokuri): Rổ. 

다라 (dara): Thau.

앞치마 (apchima): Tạp dề.

생선소스 (saengsonsoseu): Nước mắm.

간장 (ganjang): Nước tương, xì dầu.

마늘 (maneul): Tỏi.

기름(gireum): Dầu ăn.

설탕 (soltang): Đường.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về nhà bếp

1. 어머니께 숟가락을 가져다 주세요.

(omonikke sutkkarageul gajoda juseyo)

Hãy lấy cho mẹ cái thìa.

2. 아버지는 부엌에 있다.

(appaneun buoke ittta)

Bố đang ở trong nhà bếp

3. 피시소스를 넣어주세요.

(pisisoseureul noojuseyo)

Hãy cho nước mắm vào. 

Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news