| Yêu và sống
Hôn nhân tiếng Hàn là gì
Hôn nhân tiếng Hàn là 혼인 (honin).
Hôn nhân là sự kết hợp dựa trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng.
Độ tuổi kết hôn của nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ là từ đủ 18 tuổi trở lên.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân:
결혼 (gyolhon): Lập gia đình.
혼수 (honsu): Hôn thú.
혼례 (holrye): Hôn lễ.
청첩장 (chongchopjjang): Thiệp mời.
결혼식 (gyolhonsik): Lễ kết hôn.
첫날밤 (chonnalbam): Đêm tân hôn.
신랑 (silrang): Chú rể.
신부 (sinbu): Cô dâu.
장가 가다 (jangga gada): Lấy vợ.
시집 가다 (sijip gada): Lấy chồng.
혼인 (honin): Hôn nhân.
시댁 (sidaek): Nhà chồng.
이혼 (ihon): Ly hôn.
하객 (hagaek): Khách mừng.
결혼반지 (gyolhonbanji): Nhẫn kết hôn.
배우자 (baeuja): Bạn đời.
Một số ví dụ tiếng Hàn về hôn nhân:
1. 그들은 결혼할 준비를 한다.
(geudeureun gyolhonhal junbireul handa)
Họ chuẩn bị kết hôn.
2. 그녀는 행복한 혼인을 했어요.
(geunyoneun haengbokan honineul haessoyo)
Cô ấy đã có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
3. 마이는 가정을 꾸릴 나이가 되었다.
(maineun gajongeul kkuril naiga dweottta)
Mai đã đến tuổi lập gia đình.
Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Hôn nhân tiếng Hàn là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
- Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì (29/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì (29/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa điểm du lịch vào mùa thu tại Hàn Quốc (29/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ ngoại lai trong tiếng Hàn là gì (23/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay (23/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ý nghĩa về tuyết đầu mùa ở Hàn Quốc (23/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lễ Phục Sinh tiếng Hàn là gì (21/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn