Home » Hôn nhân tiếng Hàn là gì
Today: 28-03-2024 18:40:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hôn nhân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03-05-2022 16:39:55)
           
Hôn nhân là một sự kết hợp giữa cá nhân về mặt tình cảm và xã hội một cách hợp pháp. Đồng thời hôn nhân là sự hợp nhất được công nhận về mặt văn hóa giữa vợ chồng trên pháp luật.

Hôn nhân tiếng Hàn là 혼인 (honin). 

Hôn nhân là sự kết hợp dựa trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng.

Độ tuổi kết hôn của nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ là từ đủ 18 tuổi trở lên. 

Hôn nhân tiếng Hàn là gì

Một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

결혼 (gyolhon): Lập gia đình.

혼수 (honsu): Hôn thú.

혼례 (holrye): Hôn lễ. 

청첩장 (chongchopjjang): Thiệp mời.

결혼식 (gyolhonsik): Lễ kết hôn.

첫날밤 (chonnalbam): Đêm tân hôn.

신랑 (silrang): Chú rể. 

신부 (sinbu): Cô dâu. 

장가 가다 (jangga gada): Lấy vợ.

시집 가다 (sijip gada): Lấy chồng.

혼인 (honin): Hôn nhân.

시댁 (sidaek): Nhà chồng.

이혼 (ihon): Ly hôn.

하객 (hagaek): Khách mừng. 

결혼반지 (gyolhonbanji): Nhẫn kết hôn.

배우자 (baeuja): Bạn đời. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về hôn nhân:

1. 그들은 결혼할 준비를 한다.

(geudeureun gyolhonhal junbireul handa)

Họ chuẩn bị kết hôn.

2. 그녀는 행복한 혼인을 했어요.

(geunyoneun haengbokan honineul haessoyo)

Cô ấy đã có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

3. 마이는 가정을 꾸릴 나이가 되었다.

(maineun gajongeul kkuril naiga dweottta)

Mai đã đến tuổi lập gia đình.

Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Hôn nhân tiếng Hàn là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news