Home » Mũ tiếng Hàn là gì
Today: 20-04-2024 08:11:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mũ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:29:02)
           
Mũ tiếng Hàn là 모자 (moja). Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu hoặc vì các lý do nghi lễ hoặc tôn giáo, vì lý do an toàn hoặc được dùng như một phụ kiện thời trang.

Mũ tiếng Hàn là 모자 (moja). Mũ còn được gọi là nón, là đồ đội trên đầu, có rất nhiều kiểu, có vành hoặc không; để che mưa nắng, chống rét, chống va chạm, trang phục, trang sức.

Trong quá khứ, mũ là biểu hiện của địa vị xã hội. Trong quân đội, mũ có thể cho biết về quốc tịch, ngành, cấp bậc hoặc đơn vị.

Một số từ vựng tiếng Hàn về mũ:

고깔 (gokkal): Mũ hề.

(kaeb): Mũ lưỡi trai.

감투 (gamut): Mũ quan.

베레모 (belemo): Mũ nồi.

털모자 (teolmoja): Mũ len.

제모 (jemo): Mũ đồng phục.

철모 (cheolmo): Mũ bảo hộ.

헬멧 (helmes): Mũ bảo hiểm.

중절모 (jungjeolmo): Mũ phớt.  

밀짚모자 (miljipmoja): Mũ rơm.

헌팅캡 (heontingkaeb): Mũ đi săn.

중산모 (jungsanmo): Mũ quả dưa.

등산모 (deungsanmo): Mũ leo núi.

양테모 (yangtemoja): Mũ tai bèo.

방한모 (banghanmo): Mũ chống rét.

야구모자 (yagumoja): Mũ bóng chày.

스포츠 모자 (seupocheu moja): Mũ thể thao.

챙이 넓은 모자 (chaeng-i neolb-eun moja): Mũ rộng vành.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về mũ:

1. 안전을 위해 헬멧을 주십시오.

(anjeon-eul wihae helmes-eul sseo jusibsio).

Hãy đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn.

2. 해변에 모자를 사고 싶어요.

(haebyeon-e gal mojaleul sago sip-eoyo).

Tôi muốn mua một chiếc để đi biển.

3. 나는 털모자를 뜨개질하고 있습니다.

(naneun teolmojaleul tteugaejilhago issseubnida).

Tôi đang đan một chiếc mũ len.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - mũ tiếng Hàn là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news