| Yêu và sống
Mũ tiếng Hàn là gì
Mũ tiếng Hàn là 모자 (moja). Mũ còn được gọi là nón, là đồ đội trên đầu, có rất nhiều kiểu, có vành hoặc không; để che mưa nắng, chống rét, chống va chạm, trang phục, trang sức.
Trong quá khứ, mũ là biểu hiện của địa vị xã hội. Trong quân đội, mũ có thể cho biết về quốc tịch, ngành, cấp bậc hoặc đơn vị.
Một số từ vựng tiếng Hàn về mũ:
고깔 (gokkal): Mũ hề.
캡 (kaeb): Mũ lưỡi trai.
감투 (gamut): Mũ quan.
베레모 (belemo): Mũ nồi.
털모자 (teolmoja): Mũ len.
제모 (jemo): Mũ đồng phục.
철모 (cheolmo): Mũ bảo hộ.
헬멧 (helmes): Mũ bảo hiểm.
중절모 (jungjeolmo): Mũ phớt.
밀짚모자 (miljipmoja): Mũ rơm.
헌팅캡 (heontingkaeb): Mũ đi săn.
중산모 (jungsanmo): Mũ quả dưa.
등산모 (deungsanmo): Mũ leo núi.
양테모자 (yangtemoja): Mũ tai bèo.
방한모 (banghanmo): Mũ chống rét.
야구모자 (yagumoja): Mũ bóng chày.
스포츠 모자 (seupocheu moja): Mũ thể thao.
챙이 넓은 모자 (chaeng-i neolb-eun moja): Mũ rộng vành.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về mũ:
1. 안전을 위해 헬멧을 써 주십시오.
(anjeon-eul wihae helmes-eul sseo jusibsio).
Hãy đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn.
2. 해변에 갈 모자를 사고 싶어요.
(haebyeon-e gal mojaleul sago sip-eoyo).
Tôi muốn mua một chiếc mũ để đi biển.
3. 나는 털모자를 뜨개질하고 있습니다.
(naneun teolmojaleul tteugaejilhago issseubnida).
Tôi đang đan một chiếc mũ len.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - mũ tiếng Hàn là gì.
Related news
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
- Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì (29/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn