Home » Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì
Today: 21-12-2024 13:06:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18-06-2022 20:28:08)
           
Đua xe ô tô tiếng Hàn là 자동차 경주, phiên âm là jadongcha gyeongju. Đua ô tô hay đua xe hơi là môn đua xe thi đấu bằng kỹ thuật điều khiển ô tô trên đường đua.

 

 

Đua xe ô tô tiếng Hàn là gìĐua xe ô tô tiếng Hàn là 자동차 경주, phiên âm là  jadongcha gyeongju. Đường đua ô tô có thể là đường giao thông bình thường, đường chuyên dùng trong các trường đua hoặc những đường địa hình. Thành tích đua ô tô thường được tính bằng thời gian.

Trên thế giới ngày nay có rất nhiều kiểu đua ô tô. Tập trung các công nghệ và tay đua hàng đầu. Đua ô tô ngày nay là một trong những chương trình thể thao trên truyền hình thu hút nhiều người xem nhất. Đua ô tô cũng được những nhà sản xuất game đưa vào các trò chơi điện tử.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đua xe ô tô:

사고 (sago): Sự cố.

위치 (wichi): Vị trí.

속도 (sogdo): Tốc độ.

차종 (chajong): Loại xe. 

교통 (gyotong): Giao thông.

차선 (chaseon): Làn đường.

브레이크 (beuleikeu): Phanh.

자동차를 운전하다 (jadongchaleul unjeonhada): Điều khiển xe ô tô.

시합하다 (sihabhada): Thi đấu.

경주로 (gyeongjulo): Đường đua.

위험하다 (wiheomhada): Nguy hiểm.

해설 위원 (haeseol wiwon): Bình luận viên.

생방송 (saengbangsong): Truyền hình trực tiếp.

스포츠 프로그램 (seupocheu peulogeulaem): Chương trình thể thao.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về đua xe ô tô:

1. 자동차 경주는 위험합니까?

(jadongcha gyeongjuneun wiheomhabnikka).

Đua xe ô tô có nguy hiểm không?

2. 당신은 TV에서 자동차 경주를 보는 것을 좋아합니까?

(dangsin-eun TVeseo jadongcha gyeongjuleul boneun geos-eul joh-ahabnikka).

Bạn có thích xem các cuộc đua xe ô tô trên ti vi không?

3. 자동차 경주에 대한 해설자는 아주 말했습니다.

(jadongcha gyeongjue daehan haeseoljaneun aju jal malhaessseubnida).

Bình luận viên về giải đua ô tô nói rất hay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – đua xe ô tô tiếng Hàn là gì.

 

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news