Home » Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh
Today: 06-11-2024 00:07:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh

(Ngày đăng: 08-06-2022 12:49:34)
           
Trong tiếng Hàn kinh doanh được gọi là 경영 (Gyongyeom). Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đính đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như sản xuất, bán hàng,..

Kinh doanh trong tiếng Hàn là 경영, phiên âm là gyongyeom. Hoạt động kinh doanh thường được thông qua các hình thức thành lập như tập đoàn, công ty nhưng cũng có thể là hoạt động tự thân của các cá nhân như sản xuất - buôn bán nhỏ kiểu hộ gia đình, cá nhân kinh doanh.

Một số từ vựng về chuyên ngành kinh doanh

경영헙력 (gyongyonghomnyok): Hợp tác kinh doanh.

경영에 참가 (gyongyonge chamga): Tham gia điều hành doanh nghiệp.

경영귄 (gyongyonggwin): Quyền kinh doanh.

경영진 (gyongyongjin): Ban giám đốc.

가격대별 거래량 (gagyokttaebyol goraeryang): Lượng giao dịch theo giá niêm yết.

가격인상 (gagyongninsang): Nâng giá.

가격인하 (gagyongninha): Hạ giá.

경영자 (gyongyongja): Nhà kinh doanh.   

계산하다 (gyesanhada): Tính tiền. 

계약금 (gyeyakkkeum): Tiền đặt cọc. 

계약 (gyeyak): Hợp đồng. 

계약체결 (gyeyakchegyol): Ký hợp đồng. 

계약 종료 (gyeyak jongnyo): Kết thúc hợp đồng.

공기업형태 (gonggiopyongtae): Hình thức doanh nghiệp nhà nước. 

공기업개혁 (gonggiopkkaehyok): Cải cách doanh nghiệp nhà nước.

고객 (gogaek): Khách hàng. 

경영 (gyongyeom): Kinh doanh.

대여금: Tiền cho vay.

미수금: Tiền chưa thu.

미수수익: Tiền lãi chưa thu.

선급금 (Seonkeupkeum): Tiền trả trước.

당좌 계절 (Tangchoa kyechol): Tài khoản vãng lai.

자본 잉여금 (Chabol ingyokeum): Tiền vốn dư thừa.

자본 (Chabol): Tiền vốn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news