Home » Ngày Quốc tế lao động tiếng Hàn là gì
Today: 22-12-2024 18:13:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Quốc tế lao động tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13-04-2022 19:21:58)
           
Ngày Quốc tế lao động tiếng Hàn là 노동절 (nodongjol). Vào 1/5 hằng năm, là ngày kỷ niệm cho phong trào công nhân quốc tế, người lao động trên toàn thế giới

Ngày Quốc tế lao động trong tiếng Hàn là 노동절 (nodongjol). 

Ngày Quốc tế lao động hay còn gọi là ngày 1/5 là ngày lễ của người lao động trên toàn thế giới. Nguồn gốc của ngày lễ này được xuất phát tại thành phố Chicago, Mỹ.

Ngày 1/5/1886, do sức lao động của những người công nhân Mỹ bị bóc lột đến kiệt quệ và họ đã vùng lên đấu tranh nhằm giành được những lời ích, quyền lợi mà một người lao động xứng đáng có được. 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngày Quốc tế lao động:

노동 (no dong): Lao động.

상일 (sangnil): Lao động chân tay.

정신노동 (jeongsinnodong): Lao động trí óc.

봉급 (bong-geub): Tiền lương.

장려금 (janglyeogeum): Tiền thưởng.

파업하다 (pa-eobhada): Đình công.

운동 (undong): Phong trào.

노동계 (nodong-gye): Giai cấp lao động.

지주 (jiju): Địa chủ.

권리 (gwolri): Quyền lợi.

Mẫu câu tiếng Hàn về Quốc tế lao động.

1. 국제 노동절에는 모든 근로자가 하루를 쉰다. 

(gugje nodongjeol-eneun modeun geunlojaga haluleul swinda).

Vào ngày Quốc tế lao động hằng năm, mọi người sẽ được nghỉ một ngày. 

2. 국제 노동이 미국에서 시작되다.

(gugje nodong-i migug-eseo sijagdoeda).

Ngày Quốc tế lao động được ra đời tại Mỹ. 

3. 노동자들은 하루에 최대 8시간만 일한다.

(nodongjadeul-eun halue choedae 8siganman ilhanda).

Người lao động chỉ làm việc 8 tiếng một ngày. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngày Quốc tế Lao động tiếng Hàn là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news