Home » Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
Today: 27-04-2024 02:18:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

(Ngày đăng: 08-04-2022 13:19:59)
           
Du lịch là đi để vui chơi, giải trí hoặc nhằm mục đích kinh doanh; là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có lưu trú qua đêm và có sự trở về.

Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên trong thời gian không quá 1 năm liên tục nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, khám phá tài nguyên du lịch và hoạt động kết hợp mục đích hợp pháp khác.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến du lịch:

촬영하다 (chwaryonghada) : quay phim, chụp ảnh

찍다 (jjiktta): chụp ảnh

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch즉석사진 (jeukssokssajin): ảnh lấy ngay

흑백사진 (heukppaekssajin): ảnh đen trắng

칼라사진 (kalrasajin): ảnh màu

여행 (yohaeng) : du lịch 

확대사진 (hwakttaesajin): ảnh phóng to

인물사진 (inmulsajin): ảnh nhân vật

작품사진 (jakpumsajin): ảnh tác phẩm

예술사진 (yesulsajin): ảnh nghệ thuật

인화하다 (inhwahada): phóng ảnh

인화지 (inhwaji): giấy phóng ảnh

해외관광 (haewegwangwang): du lịch nước ngoài

구경하다 (gugyonghada): đi ngắm cảnh

놀어가다 (norogada): đi chơi

등산 (deungsan): leo núi

휴양지 (hyuyangji): nơi nghỉ dưỡng

해외여행 (haeweyohaeng): du lịch nước ngoài

해수욕장 (haesuyokjjang): bãi tắm biển

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV- từ vựng tiếng Hàn về du lịch.

Nguồn: https://www.sgv.edu.vn/

Related news