Home » Một số từ tượng hình tiếng Hàn thông dụng
Today: 29-03-2024 21:24:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ tượng hình tiếng Hàn thông dụng

(Ngày đăng: 08-04-2022 13:20:50)
           
Từ tượng hình làm tăng tính biểu cảm, biểu đạt của ngôn ngữ và làm cho việc miêu tả sự vật, hiện tượng trở nên sinh động hơn, tạo giá trị nghệ thuật.

Từ tượng hình là những từ ngữ dùng để mô tả, khắc họa, đặc điểm, trạng tháu, hình dạng bên ngoài của sự vật, sự việc, hiện tượng.

Tác dụng của từ tượng hình:

Giúp cho cách diễn đạt trở nên sinh động, gợi hình gợi cảm.

Khiến cho sự vật, hiện tượng được diễn đạt một cách chân thực, sống động.

Tạo giá trị nghệ thuật cho câu thơ, câu văn.

Một số từ tượng hình tiếng Hàn thông dụngMột số từ tượng hình thông dụng trong tiếng Hàn:

냠냠 (nyamnyam): Nhăm nhăm (Tiếng nhai)

꿀꺽꿀꺽 (kkulkkokkkulkkok): Ừng ực (Tiếng uống nước)

따르릉따르릉(ttareureungttareureung): Reng reng (Tiếng chuông điện thoại)

칙칙폭폭 (chikchikpokpok): Bí bo xình xịch (Tiếng tàu hoả)

부글부글 (bugeulbugeul): Sùng sục (Tiếng nước sôi)

 뚝뚝 ( ttukttuk): Tí tách (Tiếng nước/mưa rơi)

졸졸 (joljol): Róc rách (Tiếng suối)

의태어 (uitaeo): Từ tượng hình

두근두근 (dugeundugeun ): Thình thịch (Tiếng tim đập nhanh)

똑똑똑 (ttokttokttok): Cốc cốc cốc (Tiếng gõ cửa)

쾅쾅 (kwangkwang): Ầm ầm, rầm rầm, đùng đùng (Tiếng va chạm lớn, tiếng nổ)

쓱싹쓱싹 (sseukssaksseukssak): Xoèn xoẹt (Tiếng kéo cưa)

찰칵찰칵 (chalkakchalkak): Tách tách (Tiếng chụp hình)

딩동딩동 (dingdongdingdong): Ting toong ting toong (Tiếng chuông cửa)

쨍그랑 (jjaenggeurang): Xoảng (Tiếng đồ rơi vỡ)

땡땡 (ttaengttaeng): coong coong, leng keng. (Tiếng gõ liên tục những đồ vật kim loại như chuông hoặc chén bát)

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV- một số từ tượng hình tiếng Hàn thông dụng.

Nguồn: https://www.sgv.edu.vn/

Related news