| Yêu và sống
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Hàn là gì
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Hàn là 국조 (베트남을 건국한 역대 흥황) 기일, phiên âm (gugjo beteunam-eul geongughan yeogdae heunghwang giil).
Đây là một trong những ngày lễ lớn ở Việt Nam được tổ chức vào 10/3 âm lịch hằng năm và mang một ý nghĩa to lớn về truyền thống văn hoá uống nước nhớ nguồn từ lâu đời để tỏ lòng biết ơn sâu sắc với 18 vị vua Hùng đã có công dựng nước.
Giỗ tổ Hùng Vương đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam ghi danh vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia và còn được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể thế giới.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giỗ tổ Hùng Vương:
축제 (chugje): Lễ hội.
전통 (jeontong): Truyền thống.
왕 (wang): Vua.
제사 (jesa): Thờ cúng, giỗ.
관념 (gwannyeom): Quan niệm.
의례 (uilye): Nghi lễ.
고향 (gohyang): Cội nguồn.
기적의 (gijeog-ui): Linh thiêng.
향을 피우다 (hyang-eul piuda): Thắp nhang.
거찰 (geochal): Đền thờ.
사회 조상 숭배 (sahoe josang sungbae): Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
공물 (gongmul): Tưởng nhớ.
일인승의 가마 (il-inseung-ui gama): Kiệu.
기념식 (ginyeomsig): Lễ kỷ niệm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - giỗ tổ Hùng Vương tiếng Hàn là gì.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/