Home » Đạo Tin lành ở Hàn Quốc
Today: 16-04-2024 20:54:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đạo Tin lành ở Hàn Quốc

(Ngày đăng: 13-04-2022 19:20:11)
           
Đạo Tin lành tiếng Hàn là 개신교 ( gaesingyo). Tin lành là một trong những tôn giáo lớn nhất ở Hàn Quốc. Đạo Tin Lành đã đóng góp nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước.

Đạo Tin lành tiếng Hàn là 개신교 (gaesingyo).

Đây là một trong những đạo lớn của Hàn Quốc và có số lượng người theo đạo rất đông đảo. Tin lành luôn đóng vai trò và có công to lớn trong công cuộc giữ nước và bảo vệ nền độc lập dân tộc Hàn.

Tín đồ tôn giáo này có nguồn gốc từ phương Tây và được du nhập vào Hàn Quốc vào những năm 1885 bởi một bác sĩ người Mỹ. Giai đoạn hình thành và phát triển của Tin lành gặp không ít những khó khăn, trắc trở và phải vượt qua những quan niệm hà khắc, sự chống đối quyết liệt của triều đình Joseon.

Bề dày lịch sử chống giặc ngoại xâm của Hàn Quốc không thể không nhắc đến những công lao to lớn và sự giúp sức từ đạo Tin lành.

Trong các cuộc phong trào lớn nhỏ khởi nghĩa giành độc lập dân tộc thoát khỏi sự đàn áp và xiềng xích của phát xít Nhật, những tín đồ đạo Tin lành đã xung phong tham gia, hy sinh và đấu tranh quyết liệt để bảo vệ nền hoà bình nước nhà.

Ngoài ra, đạo Tin lành còn có công lớn trong quá trình đẩy mạnh trình độ dân trí Hàn Quốc tiến xa hơn trong tương lai để đuổi kịp với sự phát triển của thế giới.

Hàng loạt những trường trung học, đại học được ra đời để bồi dưỡng nhân tài hay những lớp học miễn phí để tạo điều kiện cho người nghèo có cơ hội tiếp xúc với nguồn tri thức.

Đạo Tin lành của Hàn QuốcMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đạo Tinh lành:

종교 (jung kyo): Tôn giáo.

샤머니즘 (shaman chum): Shaman giáo.

교회 (kyo hoe): Nhà thờ.

사원 (sa won): Đền thờ.

신 (sin): Chúa trời, thần linh.

신부 (sinbu): Linh mục.

기도하다 (kidohada): Cầu nguyện.

충실한 (chungsilhan): Tín đồ.

신념 (sinnyeom): Tín ngưỡng.

복음주의 운동 (bog-eumjuui undong): Phong trào tin lành.

보급하다 (bogeubhada): Truyền bá.

수입 (su-ib): Du nhập.

기여하다 (giyeohada): Đóng góp.

혁명적인 (hyeogmyeongjeog-in): Khởi nghĩa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - đạo Tin lành ở Hàn Quốc.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news