Home » Những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay
Today: 29-03-2024 07:03:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay

(Ngày đăng: 23-04-2022 10:50:18)
           
Từ lóng trong tiếng Hàn là 유행어 (yuhaeng-eo). Là những từ được hình thành nhằm mục đích che giấu đi ý nghĩa của các cụm từ thông dụng mà chỉ một số người nhất định mới có thể hiểu.

 

 

 

Từ lóng trong tiếng Hàn là 유행어 (yuhaeng-eo) hay còn gọi là tiếng lóng, là ngôn ngữ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và phổ biến ở các đối tượng chủ yếu là giới trẻ như sinh viên, thế hệ 9X và học sinh.

Những từ vựng mới hay từ lóng thịnh hành được ra đời liên tục ở hầu hết các quốc gia và trong cuộc sống hằng ngày họ cũng thường giao tiếp với nhau bằng các từ lóng thế nên những người nước khác khó có thể hiểu được.

Những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nayMột số từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay:

1. 스라밸 (seulabael): Cân bằng giữa việc học và cuộc sống.

Là từ lóng được viết tắt của cụm “스터디 앤드 라이프 밸런스” (seuteodi aendeu la-ipeu baelleonseu). Cụm từ được phiên âm qua tiếng Anh là “study and life balance”.

2. 혼밥 (honbab): Ăn cơm một mình.

từ lóng được viết tắt của cụm “혼자 밥을 먹다” (honja babeul meokda).

Gần đây, vì chủ nghĩa cá nhân cũng rất phát triển nên việc giới trẻ Hàn Quốc có xu hướng ăn cơm một mình cũng là điều bình thường. 

Thế nhưng, so với việc ăn cùng với gia đình, nhóm bạn, đồng nghiệp thì việc ăn một mình thật sự rất cô đơn.

3. 3000만큼 사랑해 (samcheon mankeum saranghae): Yêu anh / Yêu em rất nhiều.

Câu nói này có nguồn gốc từ câu thoại nổi tiếng "Love you 3000" trong bộ phim Avengers: Endgame được Marvel cho ra mắt năm 2019.

4. 심쿵 (simkung): Rung động, rụng tim, trụy tim.

từ lóng rất phổ biến ở Hàn Quốc, được dùng khi bạn nhìn thấy hoặc nghĩ về người bạn yêu, thích. 

Trong đó,  (sim) trong 심장 (simjang) có nghĩa là trái tim và 쿵 (kung) trong 쿵쿵 (kungkung) là âm thanh nhịp tim đập thình thịch.

5. 엄친아 (eomchin-a) / 엄친딸 (eomchinddal): Con trai của bạn mẹ / Con gái của bạn mẹ. 

Là viết tắt của cụm từ 엄마친구의 아들 (eomachingu-ui adeul) / 엄마친구의 (eommachingu-ui ttal).

Những từ lóng này được sử dụng để nói một đứa trẻ hoàn hảo mà chúng ta thường hay gọi là "con nhà người ta".

Một số ví dụ về từ lóng tiếng Hàn:

1. 대학을 수석으로 입학하네요! 엄친아야.

(daehakeul suseok-euro ibhakhaneyo! eomchin-aya).

Cậu ấy đậu đại học thủ khoa đó! Đúng là con nhà người ta.

2. 잘생겼어! 세상 심쿵!

 (jalsaengkyeosseo! saesang simkung!).

Trời ơi đẹp trai quá! Xao xuyến quá đi!

3. 혼밥 중이에요.

(honbab jung-i-eyo).

Tôi đang ăn một mình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay.

 

 

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news