| Yêu và sống
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là 온실 효과 (onsil hyogwa). Là kết quả của các hoạt động quá mức của con người làm cho lượng khí thải tăng lên, đặc biệt là CO2. Và khí CO2 gia tăng là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính
Hiệu ứng nhà kính diễn ra khi năng lượng bức xạ của tia sáng mặt trời chiếu qua các cửa sổ hoặc mái nhà bằng kính, được hấp thụ và phân tán ngược trở lại thành nhiệt lượng cho bầu không gian. Điều này khiến toàn bộ không gian bên trong ấm lên chứ không chỉ riêng những nơi được chiếu sáng.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hiệu ứng nhà kính:
태양 (thaeyang): Mặt trời.
태양의 복사 (thaeyang-ui buksa): Bức xạ mặt trời.
복사에너지 (buksaeneoji): Năng lượng bức xạ.
흡수하다 (heubsuhada): Hấp thụ.
생태계 (saengthaekye): Hệ sinh thái.
분위기 (bunwigi): Bầu không khí.
온실 효과 (onsil hyogwa): Hiệu ứng nhà kính.
산성비 (sanseongbi): Mưa axit.
환경 문제가 심각하다 (hwankyeong munjega simgakhada): Vấn đề môi trường nghiêm trọng
배출하다 (baechulhada): Thải ra.
훼손하다 (hwesonhada): Tổn hại, phá hủy.
증가하다 (jeunggahada): Tăng lên.
오존층 파괴 (ojoncheung pagwi): Phá hủy tầng ozon.
지구 온난화 (jigu onnanhwa): Trái đất nóng lên.
기후 변화 (gihu beonhwa): Biến đổi khí hậu.
산업 폐기물 (saneob pyegimul): Chất thải công nghiệp.
이산화 탄소 (isanhwa thanso): Khí CO2.
산소 (sanso): Khí Oxy.
매연 (maeyeon): Khí thải.
배기량 (baegiryang) : Lượng khí thải.
배출량 (baechulryang): Lượng chất thải.
Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến hiệu ứng nhà kính:
이산화 탄소는 온실 효과의 원인입니다.
(isanhwa thansoneun onsil hyogwa-ui won-inibnida).
Khí CO2 là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính.
지구 온난화는 온실 효과의 결과입니다.
(jigu onnanhwaneun onsil hyogwa-ui kyeolgwaibnida).
Trái đất nóng lên là hậu quả của hiệu ứng nhà kính.
산업화로 인해 이산화 탄소 발생량이 증가해 지구의 온실 효과가 심해졌다.
(saneobhwaro inhae i-sanhwa thanso balsaengryang-i jeunggahae jigu-ui onsil hyogwaga simhaejyeossda).
Quá trình công nghiệp hóa đã khiến lượng khí CO2 tăng lên, làm gia tăng hiệu ứng nhà kính toàn cầu.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/