Home » Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
Today: 23-11-2024 03:59:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:15:27)
           
Cũng giống như Tiếng Việt, cách xưng hô trong tiếng Hàn cũng có những cấp bậc riêng dùng cho những đối tượng khác nhau. Sau đây là tổng hợp những từ vựng liên quan đến gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

1

할아버지 (ha-ra-beo-chi)

Ông nội

2

할머니 (hal-mo-ni)

Bà nội

3

외할아버지 (oe-hal-a-beo-chi)

Ông ngoại

4

외할머니 (oe-hal-mo-no)

Bà ngoại

5

아빠 (a-ppa)

Bố

6

엄마 (om-ma)

Mẹ

7

부모님 (bu-mo-nim)

Bố mẹ

8

형/오빠 (hyeong / o-ppa)

Anh trai

9

누나/언니 (nu-na / on-ni)

Chị gái

10

동생 (tong-seng)

Em

11

남동생 (nam-tong-seng)

Em trai

12

여동생 (do-tong-seng)

Em gái

13

매부/제부 (me-bu / jê-bu)

Anh rể

14

조카 (jo-kha)

Chị dâu

15

형제 (hyeong-jê)

Anh chị em

16

큰아버지 (khưn-a-beo-chi)

Bác trai (Anh của bố)

17

큰어머니 (khưn-o-meo-ni)

Bác gái

18

작은아버지 (jac-eun-a-beo-chi)

Chú (Em của bố)

19

작은어머니 (jac-eun-o-meo-ni)

Thím

20

삼촌 (sam-chôn)

Chú (Em của bố nhưng chưa lấy vợ)

21

고모 (kô-mô)

Cô (Em của bố)

22

고모부 (kô-mô-bu)

Chú/Bác

23

사촌 (sa-chôn)

Anh chị em họ

24

외삼촌 (oe-sam-chôn)

Cậu/Bác (Anh của mẹ)

25

외숙모 (oe-suk-mô)

Mợ (Vợ của외삼촌)

26

이모 (i-mô)

Dì/Bác (Chị của mẹ)

27

이모부 (i-mô-bu)

Chú (chồng của이모)

28

외(종)사촌 (oe-sa-chôn)

Con củ Cậu (con của외삼촌)

29

이종사촌 (i-jong-sa-chôn)

Con của Dì (con của이모)

Chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn về gia đình do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news