| Yêu và sống
Những trường hợp phủ định trong tiếng Hàn (Phần 1)
Những trường hợp phủ định trong tiếng Hàn (Phần 1)
Trong tiếng Hàn có 4 loại đuôi câu dùng để thể hiện sự phủ định bao gồm: N + 아니다, V/A + 안/지 않다, V/A + 못/지 못하다 và 지 말다 là dạng phủ định của câu mệnh lệnh, cầu khiến. Ở phần 1 chúng ta sẽ tìm hiểu về 2 dạng phủ định đầu tiên 아니다 và 안/지 않다.
A. N + 아니다
Là dạng phủ định của động từ 이다 (hay nói cách khác dễ hiểu hơn là dạng phủ định của danh từ). Đây là đuôi câu kết thúc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng được sử dụng nhiều trong văn viết như các bài phát biểu cuộc họp, v.v
1. N + 이/가 아니다
Danh từ có patchim thì dùng: 이 아니다.
Danh từ không có patchim thì dùng: 가 아니다.
Ví dụ:
저는 한국사람이 아닙니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc.)
그는 의사가 아닙니다. (Anh ấy không phải là bác sĩ.)
2. N1 + 은/는 + N2 + 이/가 아니다
Danh từ có patchim thì dùng: N1 + 은 + N2 + 이 아니다.
Danh từ không có patchim thì dùng: N1 + 는 + N2 + 가 아니다.
Ví dụ:
이 것은 컴푸터가 아닙니다. (Cái này không phải là máy vi tính.)
여기는 서울이 아닙니다. (Ở đây không phải Seoul.)
B. V/A + 안/지 않다
Là hình thức phủ định của động từ, tính từ có nghĩa là không, không phải. Thường những động từ và tính từ có âm dài người ta sẽ sử dụng với 지 않다.
1. 안 + V/A (trừ các động từ có đuôi 하다). Đối với động từ có하다 thì안 luôn đứng trước하다.
Ví dụ:
공부를 하다 -> 공부를 안 합니다. (Không học)
이 가방은 안 무겁습니다. (Cặp sách này không nặng.)
2. V/A + 지 않다
Ví dụ:
우리 집은 넓지 않습니다. (Nhà của tôi không lớn.)
어제는 날씨가 맑지 않았습니다. (Thời tiết hôm qua không trong lành lắm.)
Lưu ý:
Một số động từ, tính từ như 알다 (biết), 모르다 (không biết), 없다 (không có), 있다 (có), 아름답다 (đẹp), 공부하다 (học) không đi với cấu trúc “안 + V/A“, nhưng lại đi với cấu trúc “V/A + 지 않다”.
Bài viết Những trường hợp phủ định trong tiếng Hàn (Phần 1) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/