Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm
Today: 27-04-2024 11:26:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm

(Ngày đăng: 08-03-2022 12:35:53)
           
Ngày lễ là những ngày quan trọng và có ý nghĩa trong năm. Ngày kỷ niệm là một ngày để kỷ niệm một sự kiện nào đó đã diễn ra.

Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm

Ngày lễ là những ngày quan trọng và có ý nghĩa trong năm. Ngày kỷ niệm là một ngày để kỷ niệm một sự kiện nào đó đã diễn ra.

1. 기념일 (ki-nheom-il): ngày kỷ niệm

2. 잔치 (jan-chi): lễ, tiệc

3. 축하 (chuk-ha): sự chúc mừng

4. 입학식 (ib-hak-sik): lễ nhập học, khai giảng

5. 졸업식 (jol-eob-sik): lễ tốt nghiệp

tu vung tieng Han ve ngay le va ngay ky niem

6. 받는 (ham bat-neun nal): lễ dạm ngõ

7. 약혼식 (yak-hon-sik): lễ đính hôn

8. 결혼식 (kyol-hon-sik): lễ cưới

9. 폐백 (pe-baek) lễ lại mặt

10. 피로연 (pi-ro-yeon): đám cưới

11. 결혼기념일 (kyol-hon-ki-nheom-il): kỷ niệm ngày cưới

12. 출산 (chul-san): sinh con

13. 백일 잔치 (baek-il jan-chi): tiệc kỷ niệm ngày

14. (tol): đầy năm

15. 생일 (saeng-il): sinh nhật

16. 환갑 (hoan-kab): sinh nhật x tuổi

17. 칠순 (chil-sun): sinh nhật x tuổi

18. 장례식 (jang-rye-sik): tang lễ

19. 제사 (je-sa): ngày giỗ

20. 차례 (cha-rye): tưởng niệm tổ tiên

21. 성묘 (seong-mo): viếng mộ

22. 개업식 (kae-eob-sik): lễ khai trương (đối với kinh doanh)

23. 개통식 (kae-tong-sik): lễ khai trương (dịch vụ hoặc hoạt động)

24. 종무식 (jong-mu-sik): tiệc cuối năm

25. 수상식 (su-sang-sik): lễ trao giải

26. 집들이 (jin-teul-li): tiệc tân gia

27. 취임식 (chuy-im-sik): lễ khánh thành

28. 당선식 (tang-seon-sik): lễ bầu cử

29. 임관식 (im-koan-sik): lễ bổ nhiệm

30. 수료식 (su-ryo-sik): lễ tốt nghiệp (một khoá học)

31. 개막식 (kae-mak-sik): lễ khai mạc

32. 폐회식 (pye-hoa-sik): lễ bế mạc

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news