Home » Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1)
Today: 22-11-2024 12:59:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:11:28)
           
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 1 tổng hợp các từ vựng liên quan đế các Bộ.

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1)

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 1 tổng hợp các từ vựng liên quan đế các Bộ.

1. 산업무역부 (Industry and Trade)(san-eob-mu yeok-bu): Bộ Công thương

2. 교육부 (Education & Training)(kyo-yuk-bu): Bộ Giáo dục và Đào tạo

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1)

3. 교통통신부 (Transport & Communication)(kyo-tong-tong-sin-bu): Bộ Giao thông vận tải

4. 기획투자부 (Planning & Investment)(ki-hoek-tu-ja-bu): Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment)(koa-hak-ki-sul-hoan-kyong-bu): Bộ Khoa học và Công nghệ

6. 노동부 (no-tong-bu): Bộ Lao động

7. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair)(no-tong-won-ho-sa-hue-bu): Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

8. 외무부 (Foreign Affairs) (uy-mu-bu): Bộ Ngoại giao

9. 내무부 (Interior) (nae-mu-bu): Bộ Nội vụ

10. 노림부 (no-lim-bu): Bộ Nông lâm

11. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development)(nong-eob nong-chon-kae-bal-bu): Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

12. 국방부 (Defence) (kuk-bang-bu): Bộ Quốc phòng

13. 재무부 (Finance) (jae-mu-bu): Bộ Tài chính

14. 수산부 (Marine Products) (su-san-bu): Bộ Thủy sản

15. 상무부 (Trade) (sang-mu-bu): Bộ Thương mại

16. 법무부 (Justice) (beob-mu-bu): Bộ Tư pháp

17. 문화정보부 (Culture & Information) (mun-hoa-jeong-bo-bu): Bộ Văn hóa và Thông tin

18. 건설부 (Construction) (keon-seol-bu): Bộ Xây dựng

19. 보건부 (Public Health) (bo-keon-bu): Bộ Y tế

20. 부건복지부 (bu-keon-bok-ji-bu): Bộ Y tế và Phúc lợi

21. 관세청 (koan-se-cheong): Tổng cục Hải quan

22. 국세청 (kuk-se-cheong): Tổng cục thuế

23. 자원환경부 (ja-won-hoan-kyung-bu): Bộ Tài nguyên và Môi trường

Chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 1) do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news