| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về môi trường
Ngày nay vấn đề ô nhiễm môi trường đang được phổ biến và ngày quan trọng hơn ở việt nam. Chúng ta có thể bắt gặp dể dàng hình ảnh này ở khắp nơi đâu. Sau đây là một số từ vựng về môi trường phổ biến trong tiếng Hàn:
먼지 /mol-chi/: Bụi
상수도환경보호 /hoan-kyơng-po-hô/: Bảo vệ môi trường
유해한 환경 /yu-he-hoan hoan-kyơng/: Phá hoại môi trường
자연산 /cha-yơn-san/: Nguyên liệu tự nhiên
폐수 /pyê-su /: Nước thải
폐류 /pyê-ryu/:Chất thải
음식물 /um-sik-mul/ :Rác thải thực phẩm
폐기물시설 /pye-ki-mul-si-sol/: Thiết bị sử lí chất thải
유해물질 /yu--hemul-chil/: Chất gây hại
음식물자원화 /um-sik-mul-cha-won-hoa/: Tái sử dụng rác thải đồ ăn
물질 /mul-chil/: Vật chất
상수도 /sang-su-to/: Nhà máy
생활폐기 /seng-hoal-pyê-ki/: Chất thải sinh hoạt
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về môi trường" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/