Home » Tiếng lóng trong tiếng Hàn
Today: 22-12-2024 23:30:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng lóng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:18:00)
           
Người Hàn Quốc họ thường hay sử dụng tiếng lóng trong giao tiếp hay trong những bài hát...Và đây là những tiếng lóng Hàn Quốc mà bạn thường hay gặp nhất.

Tiếng lóng trong tiếng Hàn

1. 남친 [nam-chin]/여친 [yo-chin]: bạn trai/ bạn gái

Đây là viết tắt của từ 남자친구 và  여자친구.

tieng long trong tieng Han2. 노잼 [no-chem]: không thú vị

노 là từ của tiếng anh “no” không .잼 là từ viết tắt của 재미있다.

3. 대박 [tae-pak]: tuyệt đỉnh

4. 니 [ni]: mày, cậu

Đồng nghĩa với 너

5. 할부지,할배 [hal-pu-ji, hal-pê]: ông(nội, ngoại)

Là từ viết tắt của 할아버지

6. 할무이,할매,할마시 [hal-mu-i/ hal-pê/ hali-ma-si]: bà (ngoại,nội)

Là từ viết tắt  할머니

7. 임마 [im-ma]: cái thằng này,gã này.

이놈아[i-nom-ma]: là từ khi nói ra không lịch sự cho lắm.

8. 지,지가 [chi,/ chi-ka]: tôi

Cùng nghĩa với 저,제가

9. 쌍디[sang-ti]: song sinh

-Viết ngắn ngọn của 쌍둥이

10. 깍재이 [kak-che-i]: keo kiệt

Là từ viết tắt 깍쟁이 chỉ sự keo kiệt của ai đó.

11. 점바치 [chom-pa-chi]: thầy bói

là viết tắt của 점쟁이.

12. 다리 [ta-li]: người khác

tức là 다른사람[ta-rưn-sa-ram]: người khác.

13. 심쿵[sim-kung]: tim đập thình thịnh, khi nhìn thấy ai đó mà mình thích.

심có nghĩa là 심장( trái tim).

쿵 là nhịp tim đập.

Chuyên mục "Tiếng lóng trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news