| Yêu và sống
Tiếng lóng trong tiếng Hàn
Tiếng lóng trong tiếng Hàn
1. 남친 [nam-chin]/여친 [yo-chin]: bạn trai/ bạn gái
Đây là viết tắt của từ 남자친구 và 여자친구.
2. 노잼 [no-chem]: không thú vị
노 là từ của tiếng anh “no” không .잼 là từ viết tắt của 재미있다.
3. 대박 [tae-pak]: tuyệt đỉnh
4. 니 [ni]: mày, cậu
Đồng nghĩa với 너
5. 할부지,할배 [hal-pu-ji, hal-pê]: ông(nội, ngoại)
Là từ viết tắt của 할아버지
6. 할무이,할매,할마시 [hal-mu-i/ hal-pê/ hali-ma-si]: bà (ngoại,nội)
Là từ viết tắt 할머니
7. 임마 [im-ma]: cái thằng này,gã này.
이놈아[i-nom-ma]: là từ khi nói ra không lịch sự cho lắm.
8. 지,지가 [chi,/ chi-ka]: tôi
Cùng nghĩa với 저,제가
9. 쌍디[sang-ti]: song sinh
-Viết ngắn ngọn của 쌍둥이
10. 깍재이 [kak-che-i]: keo kiệt
Là từ viết tắt 깍쟁이 chỉ sự keo kiệt của ai đó.
11. 점바치 [chom-pa-chi]: thầy bói
là viết tắt của 점쟁이.
12. 다리 [ta-li]: người khác
tức là 다른사람[ta-rưn-sa-ram]: người khác.
13. 심쿵[sim-kung]: tim đập thình thịnh, khi nhìn thấy ai đó mà mình thích.
심có nghĩa là 심장( trái tim).
쿵 là nhịp tim đập.
Chuyên mục "Tiếng lóng trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/