Home » Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc
Today: 20-04-2024 01:06:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:17:49)
           
알약: thuốc viên, 진통제: thuốc giảm đau, 가루약(ka ru yak): thuốc bột, 캡슐(kkemb syul): thuốc con nhộng, 물약(mul yak): thuốc nước...

Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc

가루약  (ka ru yak): thuốc bột.

알약  (al yak): thuốc viên.

캡슐  (kkemb syul): thuốc con nhộng.

물약  (mul yak): thuốc nước.

tu vung tieng han ten cac loai thuoc스프레이  (sư phư rê i): thuốc xịt.

주사약  (ju sa yak): thuốc tiêm.

진통제  (chin thong chê): thuốc giảm đau.

수면제  (su myeon chê): thuốc ngủ.

마취제  (ma chuy chê): thuốc gây mê.

소염제 (sô yom chê): thuốc phòng chống và trị viêm nhiễm.

항생제  (hang seng chê): thuốc kháng sinh.

감기약  (kam ki yak): thuốc cảm cúm.

두통약  (tu thong yak): thuốc đau đầu.

소독약  (sô tok yak): thuốc sát trùng.

파스   (pha sư): thuốc xoa bóp..

물파스  (mul pha sư): thuốc xoa bóp dạng nước.

보약  (bô yak): thuốc bổ.

다이어트약  (ta i ơ thư yak): thuốc giảm cân.

피임약  (pha im yak): thuốc tránh thai.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news