| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về mĩ phẩm
Mỹ phẩm là một trong những công cụ hỗ trợ làm đẹp mà tất cả mọi người đều yêu thích. Ngày nay đã cho ra nhiều dòng sản phẩm khác nhau. Sau đây là những từ vựng nói về mĩ phẩm là:
화장품 /hoa-chang-pum/: Mĩ phẩm.
선크림 /son-khư-rim/: Kem chống nắng.
로션 /rô-syơn/: Kem dưỡng da.
마스크팩 /ma-sư-khư-pek/: Mặt nạ.
도미나 /tô-mi-na/: kem trị tàn nhang.
클리시아 /khul-li-si-a/: Kem trị mụn.
컨실러 /khơn-sil-lơ/: Kem che khuyết điểm.
바디로션 /ba-ti-rô-syơng/: kem dưỡng da cỏ thể.
스분크림 /sư-bun-khư-rim/: Kem dưỡng ẩm.
향수 /hyang-su/: Nước hoa.
영양크림 /yong-yang-khư-rim/: kem dưỡng da.
미백크림 /mi-pek-khư- rim/: kem dưỡng da.
선밤 /sơn-pam/: phấn chống nắng.
파운데이션 /pa-un-tê-i-syơn/: kem nền.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn mĩ phẩm" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/