| Yêu và sống
So sánh 안 với 지 않다
So sánh 안 với 지 않다_안 +V/A (không)
Ý nghĩa:
Bổ nghĩa và phủ định trực tiếp cho vị ngữ đứng sau nó.
Diễn tả việc không muốn làm nhưng không liên quan đến năng lực hoặc những điều kiện bên ngoài.
Vd:
텔레비전은 안 봐요.
[thel-le-bi-chơn-nưn/an-poa-yo]
Không xem truyền hình.
나는 시간을 안 지키는 사람이 제일 싫어요.
[na-nưn/si-kan-nưl/an/chi-ki-nưn/sa-ra-mi/che-il/sil-rơ-yo]
Tôi ghét nhất người không đúng giờ.
노력을 안 하는 사람은 성공하기 어려워요.
[nô-lyơk-kưl/an-ha-nưn/sa-ram-mưn/sơng-kông-ha-ki/ơ-rơ-quơ-yo]
Người không nổ lực thì khó thành công.
알면서 왜 말을 안 하니?
[al-myoen-sơ/uê/mal-rưl/an-ha-ni?]
Biết mà sao không nói?
_V/A 지 않다 (không)
Khác với ‘안’ thì ‘지 않다’ sau ‘지’ có thể thêm một số phó từ nhằm nhấn mạnh ý nghĩa, nhưng vẫn không thay đổi ý nghĩa.
Vd:
동생은 안경을 쓰지 않아요.
[tong-seng-ưn/an-kyoeng-ưl/sư-chi-an-na-yo]
Đứa em không đeo kính.
담배를 피우는 건강에 좋지 않아요.
[tam-pê-rư l/pi-u-nưn/kôn-kang-ê/jok-chi-an-na-yo]
Hút thuốc thì không tốt cho sức khỏe.
시험 문제가 어렵지도 않고 쉽지도 안았어요.
[si-hơm/mun-chê-ka/ơ-ryơp-chi-to-an-ko/suyp-chi-to-an-nak-so-yo]
Đề thi không khó mà cũng không dễ.
진수는 신문을 보지 않아요.
[chin-su-nưn/sin-mun-nưl/po-chi-an-na-yo]
Chinsu thì không xem báo.
Chuyên mục "so sánh 안 với 지 않다" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/