| Yêu và sống
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)
가깝다 /kakkapta/ với 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa
가볍다 /kapyơpta/ với 무겁다 /mukơpta/: Nhẹ, Nặng
가난하다 /kananhata/ với 부유하다 /puyuhata/: Nghèo nàn, Giàu có
가단하다 /katanhata/ với 복잡하다 /pôcchaphata/: Đơn giản, Phức tạp
맑다 /matta/ với 흐리다 /hưrita/: Trong lành, Âm u
거칠다 /kơtrilta/ với 부드럽다 /putưrơpta/: Sần sùi, mềm mại
걱정하다 /kơkchơnghata/ với 안심하다 /ansimhata/: Lo lắng, An tâm
계속하다 /kyêsôchata/ với 중단하다 /chungtanhata/: Tiếp tục, Gián đoạn
귀엽다 /kuyyơpta/ với 얄밉다 /yalmipta/: Dễ thương với Đáng ghét
게으르다 /kêưrưta/ với 열심하다 /yơlsimhata/: Lười biếng, Chăm chỉ
기쁘다 /kippưta/ với 슬프다 /sưlphưta/: Vui, Buồn
낮다 /natta/ với 높다 /nôpta/: Thấp, Cao
낯익다 /natricta/ với 낯설다 /natsơlta/: Quen thuộc, Lạ lẫm
넓다 /nơpta/ với 좁다 /chôpta/: Rộng, Hẹp
뚱뚱하다 /ttungttung/ với 마르다 /marưta/: Béo, Gầy
다행하다 /tahenghata/ với 불행하다 /pulhenghata/: May mắn, Bất hạnh
답답하다 /taptaphata/ với 후련하다 /huryơnhata/: Ngột ngạt, Thoải mái
두껍다 /tukkơpta/ với 얇다 /yalta/: Dày, Mỏng
마르다 /marưta/ với 젖다 /chơtta/: Khô ráo, Ẩm ướt
많다 /manta/ với 적다 /chơcta/: Nhiều, Ít
뚜렷하다 /tturyơthata/ với 희미하다 /hưimihata/: Rõ ràng, Mờ mịt
Chuyên mục "Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/