Home » Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)
Today: 22-11-2024 13:30:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:16:03)
           
가깝다 /kakkapta/ với 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa; 가볍다 /kapyơpta/ với 무겁다 /mu-kơp-ta/: Nhẹ, Nặng

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn (Phần 1)

가깝다 /kakkapta/ với 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa

가볍다 /kapyơpta/ với 무겁다 /mukơpta/: Nhẹ, Nặng

가난하다 /kananhata/ với 부유하다 /puyuhata/: Nghèo nàn, Giàu có

cap tu trai nghia trong tieng han가단하다 /katanhata/ với 복잡하다 /pôcchaphata/: Đơn giản, Phức tạp

맑다 /matta/ với 흐리다 /hưrita/: Trong lành, Âm u

거칠다 /kơtrilta/ với 부드럽다 /putưrơpta/: Sần sùi, mềm mại

걱정하다 /kơkchơnghata/ với 안심하다 /ansimhata/: Lo lắng, An tâm

계속하다 /kyêsôchata/ với 중단하다 /chungtanhata/: Tiếp tục, Gián đoạn

귀엽다 /kuyyơpta/ với 얄밉다 /yalmipta/: Dễ thương với Đáng ghét

게으르다 /kêưrưta/ với 열심하다 /yơlsimhata/: Lười biếng, Chăm chỉ

기쁘다 /kippưta/ với 슬프다 /sưlphưta/: Vui, Buồn

낮다 /natta/ với 높다 /nôpta/: Thấp, Cao

낯익다 /natricta/ với 낯설다 /natsơlta/: Quen thuộc, Lạ lẫm

넓다 /nơpta/ với 좁다 /chôpta/: Rộng, Hẹp

뚱뚱하다 /ttungttung/ với 마르다 /marưta/: Béo, Gầy

다행하다 /tahenghata/ với 불행하다 /pulhenghata/: May mắn, Bất hạnh

답답하다 /taptaphata/ với 후련하다 /huryơnhata/: Ngột ngạt, Thoải mái

두껍다 /tukkơpta/ với 얇다 /yalta/: Dày, Mỏng

마르다 /marưta/ với 젖다 /chơtta/: Khô ráo, Ẩm ướt

많다 /manta/ với 적다 /chơcta/: Nhiều, Ít

뚜렷하다 /tturyơthata/ với 희미하다 /hưimihata/: Rõ ràng, Mờ mịt

Chuyên mục "Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news