| Yêu và sống
Ngữ pháp tiếng Hàn (으)ㄹ려고 하다 và (으)ㄹ려고.
Ngữ pháp (으)려고 하다 và (으)려고
_ (으)려고 하다: định
Cấu tạo: kết hợp giữa vĩ tố liên kết chỉ ý định với động từ.
Ý nghĩa: diễn tả ý định của chủ ngữ.
Ví dụ:
동생에게생일 선물을 부치려고 합니다.
/Tông seng ê kê seng il sơn mu rưn bu chi rơ ko hap nita./
Tôi định gửi quà sinh nhật cho em trai.
돈을 다 쓰기 전에 운동화를 사려고 합니다.
/Tôn ul ta sư ki chơn ê un tông hoa rưn sa rơ ko hap ni ta./
Tôi định mua giày thể thao trước khi tiêu hết tiền.
Trong khẩu ngữ thường gắn thêm đuôi (으)ㄹ để dùng dưới dạng ㄹ려고하다.
Ví dụ:
갈려고 하다(muốn đi) ; 쇨려고 하다(muốn nghỉ).
_ (으)려고: để
Cấu tạo: kết hợp với động từ để nối vế trước và vế sau. Ở vế sau chỉ dùng thì hiện tại và hoàn thành.
Ý nghĩa: thực hiện hành động của vế sau với ý định thực hiện hành động của vế trước, hành động vế trước mới chỉ là ý nghĩa chứ chưa chuyển qua hành động.
Ví dụ:
취직을 하려고 한국말을 배워요.
/Chuy chik kul ha rơ ko han kuk ma rưn pê wo yo./
Tôi học tiếng Hàn để đi làm.
어머너와 이야기를 하려고 집에 전화를 했다.
/Ơ mơ ni goa i ya ki rưn ha rơ ko chip ê chơn hoa rưn hess ta./
Tôi đã goi điện về nhà để nói chuyện với mẹ.
Chuyên mục “ Ngữ pháp tiếng Hàn (으)ㄹ려고 하다 và (으)ㄹ려고 “ do Giáo viên tiếng Hàn Trung Tâm Hàn Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/