| Yêu và sống
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn phần 2
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn phần 2
모자라다 /mô-cha-ra-ta/ >< 넉넉하다 /nơc-nơc-ha-ta/: Thiếu >< Đủ
빠르다 /ppa-rư-ta/ >< 느리다 /nư-ri-ta/: Nhanh >< Chậm
바쁘다 /pap-pư-ta/ >< 한가하다 /han-ka-ha-ta/: Bận rộn >< Rãnh rỗi
밝다 /pal-ta/ >< 어둡다 /ơ-tup-ta/: Sáng >< Tối
불만족하다 /pul-man-chôc-ta/ >< 만족하다 /man-chôc-ha-ta/: Bất mãn >< Thõa mãn
불쾌하다 /pul-khuê-ha-ta/ >< 유쾌하다 /yu-khuê-ha-ta/: Khó chịu >< Sảng khoái
비싸다 /pi-ssa-ta/ >< 싸다 /ssa-ta/: Đắc >< Rẻ
서투르다 /sơ-thu-rư-ta/ >< 익숙하다 /ic-suc-ha-ta/: Lạ lẫm >< Quen thuộc
수줍다 /su-chup-ta/ >< 활발하다 /hoal-pa-ra-ta/: Ngại, ngượng >< Hoạt bát
쉽다 /suyp-ta/ >< 어렵다 /ơ-ryơ-ta/: Dễ >< Khó
예쁘다 /yêp-pư-ta/ >< 나쁘다 /nap-pư-ta/: Đẹp >< Xấu
유명하다 /yu-myơng-ha-ta/ >< 무명하다 /mu-myơng-ha-ta/: Nổi tiếng >< Vô danh
위험하다 /uy-hơm-ha-ta/ >< 안전하다 /an-chơn-ha-ta/: Nguy hiểm >< An toàn
절약하다 /chơl-yac-ha-ta/ >< 낭비하다 /nang-pi-ha-ta/: Tiết kiệm >< Lãng phí
약하다 /yac-ha-ta/ >< 강하다 /kang-ha-ta/: Yếu >< Mạnh
완강하다 /oan-kang-ha-ta/ >< 나약하다 /na-yac-ha-ta/: Ngoan cố >< Yếu đuối
젊다 /chơm-ta/ >< 늙다 /nưl-ta/: Trẻ >< Già
정당하다 /chơng-tang-ha-ta/ >< 부당하다 /pu-tang-ha-ta/: Chính đáng >< Không chính đáng
Chuyên mục “Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn” do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/