| Yêu và sống
Cấu trúc ngữ pháp - (으)ㄹ 때
Cấu trúc ngữ pháp - (으)ㄹ 때
_V/A+(으) 때 (khi)
Ý nghĩa:
Chủ ngữ ở vế trước và vế sau giống nhau,diễn tả một thời điểm hoặc khỏang thời gian,hành động hay trạng thái xảy ra.
Vd:
선생님을 봐러 갈 때는 선물을 사 가지고 갔어요.
[sơn-seng-nim-mưl/poa-lơ/kal-te-nưn/sơn-mul-rưl/sa/ka-chi-ko-kak-so-yo]
Khi đi gặp thầy thì tôi mua quà mang theo.
한국에 갈때마다 한국음식을 보통 먹어요.
[han-kuk-e/kal-te-ma-ta/han-kuk-um-sik-kưl/bo-thong-mơk-kơ-yo]
Mỗi khi đi Hàn Quốc tôi thường ăn món ăn Hàn Quốc.
날씨가 좋을 때 여행을 가겠어요.
[nal-si-ka/jok-ưn-te/yo-heng-ưl/ka-kek-so-yo]
Khi thời tiết tốt thì tôi sẽ đi du lịch.
_V/A+ 었(았/였)을 때 (khi)
Là vĩ tố chỉ thì quá khứ,diễn đạt hành động hay trạng thái đi sau được thực hiện vào thời điểm hành động hay trạng thái đi trước đã hoàn tất.
Vd:
내가 그를 만났을 때 그는 벌써 결혼한 후었어요.
[nê-ka/kư-rưl/man-nak-sưl-te/kư-nưn/bơl-sơ/kơl-hôn-han/hu-ot-sơ-yo]
Khi tôi gặp anh ấy là lúc anh ấy đã kết hôn rồi.
어렸을 때 우리는 같은 학교에 다녔지요.
[ơ-rơk-sưl-te/u-ri-nưn/kak-thưn/hak-kyo-e/ta-nyok-chi-yo]
Lúc nhỏ chúng tôi học cùng trường.
Ý nghĩa:
Chủ ngữ ở vế trước và vế sau giống nhau,diễn tả một thời điểm hoặc khỏang thời gian,hành động hay trạng thái xảy ra.
Vd:
선생님을 봐러 갈때는 선물을 사 가지고 갔어요.
[sơn-seng-nim-mưl/poa-lơ/kal-te-nưn/sơn-mul-rưl/sa/ka-chi-ko-kak-so-yo]
Khi đi gặp thầy thì tôi mua quà mang theo.
한국에 갈때마다 한국음식을 보통 먹어요.
[han-kuk-e/kal-te-ma-ta/han-kuk-um-sik-kưl/bo-thong-mơk-kơ-yo]
Mỗi khi đi Hàn Quốc tôi thường ăn món ăn Hàn Quốc.
날씨가 좋을 때 여행을 가겠어요.
[nal-si-ka/jok-ưn-te/yo-heng-ưl/ka-kek-so-yo]
Khi thời tiết tốt thì tôi sẽ đi du lịch.
_V/A+ 었(았/였)을 때 (khi)
Là vĩ tố chỉ thì quá khứ,diễn đạt hành động hay trạng thái đi sau được thực hiện vào thời điểm hành động hay trạng thái đi trước đã hoàn tất.
Vd:
내가 그를 만났을 때 그는 벌써 결혼한 후었어요.
[nê-ka/kư-rưl/man-nak-sưl-te/kư-nưn/bơl-sơ/kơl-hôn-han/hu-ot-sơ-yo]
Khi tôi gặp anh ấy là lúc anh ấy đã kết hôn rồi.
어렸을 때 우리는 같은 학교에 다녔지요.
[ơ-rơk-sưl-te/u-ri-nưn/kak-thưn/hak-kyo-e/ta-nyok-chi-yo]
Lúc nhỏ chúng tôi học cùng trường.
Chuyên mục "Cấu trúc ngữ pháp - (으)ㄹ 때" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/