| Yêu và sống
Mua sắm ở chợ, cửa hàng bằng tiếng Hàn
Một số từ vựng về mua sắm:
매장 (maejang): Cửa hàng
시장 (sijang): Chợ
옷가게 (otkake): Cửa hàng áo
가격 (kakyeok): Giá cả
할인 (halin): Giảm giá
비싸다 (bissa da): Đắt
싸다 (ssa da): Rẻ
운동화 (untonghwa): Giày thể thao
비옷 (biot): Áo mưa
신발 (sinbal): Dép
구두 (kudu): Giày
갂다 (kakkda): Giảm
Một số câu giao tiếp tiếng hàn về mua sắm:
안녕하세요.어서 오세요 (annyeonghaseyo. Oseo oseyo)
Xin chào. Xin mời vào
무엇 도와 드릴까요? (muot dowa deulilkkayo?)
Tôi có thể giúp gì không ạ?
무엇 찾으세요? (muot chajeuseyo?)
Anh,chị cần tìm gì ?
.....찾고 있어요 (...chatko osseoyo)
Tôi đang tìm... ạ
이거 얼마예요? (ikeo olmalyeyo?)
Cái này bao nhiêu?
......원입니다 (...won imnida):là ..... won
Là ..... won
지금 할인중입니다 (jikeum halinjung imnida)
Đang có đợt giảm giá ạ
너무 비싸요. 갂아주세요. (neomu bissayo. Kakkajuseyo)
Mắc quá ạ. giảm giá cho tôi được không?
그럼 얼마 생각하십니까? (keureom olma saengkakhasimnikka?)
Vậy anh nghĩ giá bao nhiêu?
도와 주셔서 고맙습니다. (dowa jusyeoseo komapseumnida)
Cảm ơn đã giúp đỡ cho tôi.
Chuyên mục " Mua sắm ở chợ, cửa hàng bằng tiếng Hàn " do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/