| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về giao tiếp ở bưu điện
(Ngày đăng: 09-03-2022 10:22:01)
Thỉnh thoảng chúng ta cũng cần phải đến bưu điện gửi thư, nhận thư, bưu phẩm....Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong bưu điện.
Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn về bưu điện:
우체국 (ujekuk): Bưu điện
편지 (pyunji): Thư
이메일 (imeil): Email
항공 (hangkong): Hàng không
물건 (mulkon): Đồ vật
우편 요금 (upyun yokeum): Phí bưu điện
우표 (upyo): Tem
주소 (juso): Địa chỉ
기로그렘 (kilokurem): kilogram
깨지다 (kkejida): Hàng dễ vỡ
전화번호 (jeonwabeono): Điện thoại
등기 (deungki): Chuyển phách nhanh
인발 (inbal): Chuyển thông thường
봉 투 (bongthu): Phong bì
소인 (soin): Con dấu
내용 (naeyong): Nội dung
발송인 주소 (balsongin juso): Địa chỉ người nhận
우편 번호 (upyon beono): Mã bưu điện
Chuyên mục “Từ vựng tiếng Hàn về giao tiếp ở bưu điện ” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/