| Yêu và sống
Cách nói an ủi bằng tiếng Hàn
Cách nói an ủi bằng tiếng Hàn
유감입니다. [yu-ka-mim-ni-ta]
Tiếc quá nhỉ.
자책하지 마세요. [ja-jje-kha-ji ma-se-yo]
Đừng tự trách bản thân nữa.
기운 내세요. [ki-un ne-se-yo]
Vui vẻ lên nào.
희망을 버리지마. [hui-mang-ul bo-ri-ji-ma]
Đừng từ bỏ hi vọng.
괜찮아 질거야. [kwen-jja-na jil-ko-ya]
Sẽ ổn cả thôi.
네 마음 이해해. [ne ma-um i-he-he]
Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
걱정하지 마세요. [kok-jong-ha-ji ma-se-yo]
Đừng để nó làm bạn lo lắng.
이겨내실 거라 믿습니다. [i-kyo-ne-sil ko-ra mit-sum-ni-ta]
Bạn không thể chịu thua được.
너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-ken jom bok-jja-ni-ri-ya]
Điều đó thật khó khăn với bạn.
이게 끝이 아니야. [i-ke kku-thi a-ni-ya]
Đó không phải là sự kết thúc.
후회해도 소용 없습니다. [hu-hwe-he-to so-yong op-sum-ni-ta]
Chuyên mục "Cách nói an ủi bằng tiếng Hàn" do giáo viên Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/