Home » Học tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu
Today: 23-12-2024 13:55:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:17:44)
           
Luyện dịch là một kỹ năng vô cùng quan trọng khi học tiếng Hàn, có thể vừa học tiếng Hàn, vừa hiểu biết thêm về văn hoá Hàn Quốc.

Học tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu

혈액형으로 알아보는 성격

[hyo-rek-hyong-u-ro a-ra-bo-nun song-kyok]

Nhận biết tính cách qua nhóm máu

혈액형으로 그 사람의 성격을 알 수 있다. 

[hyo-rek-hyong-u-ro ku sa-ra-me song-kyo-kul al su it-ta]

Thông qua nhóm máu ta có thể biết tính cách của một người.

재미로 보는 혈액형별 성격!

[je-mi-ro bo-nun hyo-rek-hyong-byol song-kyok]

Hãy cùng tìm hiểu tính cách qua nhóm máu một cách thú vị!

nhan biet nhom mau여러분의 혈액형은 무엇입니까? 

[yo-ro-bu-ne hyo-rek-hyong-un mu-o-sim-ni-kka]

Nhóm máu của bạn là gì?

그리고 여러분은 어떤 사람입니까? 

[ku-ri-ko yo-ro-bu-nun o-tton sa-ra-mim-ni-kka]

Và bạn là người như thế nào?

반대로 친구의 성격을 보고 그사람의 혈액형을 맞춰보세요.

[ban-te-ro jjin-ku-e song-kyo-kul bo-ko ku-sa-ra-me hyo-rek-hyong-ul mat-jjwo-bo-se-yo]

Trái lại, hãy xem tính cách của bạn mình và so sánh với nhóm máu của người đó nhé.

A형은 내성적이지만 모든 일에 꼼꼼하고 신중하며, 참을성이 많다. 

[A hyong-un ne-song-jo-ki-ji-man mo-tun i-re kkom-kko-ma-ko sin-jung-ha-myo, jja-mul-song-i man-ta]

Nhóm máu A sống nội tâm nhưng tỉ mỉ và cẩn thận trong mọi việc và rất kiên nhẫn.

그래서 꼼꼼한 일이 잘 맞는다. 

[ku-re-so kkom-kko-man i-ri jal mat-nun-ta]

Vì vậy rất phù hợp với công việc tỉ mỉ.

하지만 때로는 소심한 성격 때문에 사람들을 피곤하게 한다.

[ha-ji-man tte-ro-nun so-sim-ha song-kyok tte-mun-ne sa-ram-tu-rul pi-kon-ha-ke han-ta]

Nhưng đôi khi vì tính nhút nhát nên làm người khác mệt mỏi.

B형은 사소한 일에 신경을 쓰지 않고 모든 일에 적극적이다. 

[B hyong-un sa-so-han i-re sin-kyong-ul ssu-ji an-ko mo-tun i-re jok-kuk-jo-ki-ta]

Nhóm máu B không để ý đến việc nhỏ nhặt và có tính cách tích cực.

직설적이고 궁금한 것을 참지 못한다. 

[jik-sol-jo-ki-ko kung-ku-man ko-sul jjam-ji mo-than-ta]

Thẳng thắn và không chịu được các thắc mắc.

사람들 앞에 서는 것을 좋아한다. 

[sa-ram-tul a-pe so-nun ko-sul jo-a-han-ta]

Thích đứng trước nhiều người.

하지만 때로는 독단적인 행동으로 사람들을 놀라게 한다.

[ha-ji-man tte-ro-nun tok-tan-jo-kin heng-tong-u-ro sa-ram-tu-rul non-la-ke han-ta]

Tuy nhiên đôi khi hành động độc đoán làm người khác ngạc nhiên.

O형은 호기심이 많고 독창적인 아이디어도 많다. 

[O hyong-un ho-ki-si-mi man-ko tok-jjang-jo-kin a-i-ti-o-to man-tha]

Nhóm máu O rất tò mò và nhiều ý tưởng độc đáo.

또한 유머 감각이 있어 사람들에게 인기가 많다. 

[tto-han yu-mo kam-ka-ki i-sso sa-ram-tu-re-ke in-ki-ka man-tha]

Ngoài ra cũng có khiếu hài hước nên nhiều người yêu mến.

하지만 한번 화가 나면 누구도 말릴 수 없다.

[ha-ji-man han-bon hwa-ka na-myon nu-ku-to man-lil su op-ta]

Tuy nhiên, một khi nóng lên không ai có thể ngăn cản.

AB형은 까다롭지만 미적 감각이 있고 개성이 강하다. 

[AB hyong-un kka-ta-rop-ji-man mi-jok kam-ka-ki it-ko ke-song-i kang-ha-ta]

Nhóm máu AB khó tính nhưng có khiếu thẩm mỹ và cá tính mạnh mẽ.

자신의 속마음을 다른 사람에게 잘 이야기하지 않는다.

[ja-si-ne sok-ma-u-mul ta-run sa-ra-me-ke jal i-ya-ki-ha-ji an-nun-ta]

Không nói cho người khác về suy nghĩ bên trong của mình.

AB형에는 예술가가 많다.

[AB hyong-e-nun ye-sul-ka-ka man-tha]

Nhóm máu AB có nhiều người là nghệ sĩ.

Từ vựng

혈액형 [hyo-rek-hyong]: Nhóm máu.

알아보다 [a-ra-bo-ta]: Nhận biết, tìm hiểu.

반대로 [ban-te-ro]: Ngược lại, trái nghĩa.

맞추다 [mat-jju-ta]: So sánh.

맞다 [mat-ta]: Phù hợp.

사소하다 [sa-so-ha-ta]: Nhỏ nhặt, vặt vãnh.

신경을 쓰다 [sin-kyong-ul ssu-ta]: Để ý tới.

독단적이다 [tok-tan-jo-ki-ta]: Độc đoán, kiêu căng.

유머 감각 [yu-mo kam-kak]: Khiếu hài hước.

미적 감각 [mi-jok kam-kak]: Khiếu thẩm mỹ.

개성이 강하다 [ke-song-i kang-ha-ta]: Cá tính mạnh.

예술가 [ye-sul-ka]: Nghệ sĩ.

Chuyên mục "Học tiếng Hàn qua bài viết nhận biết tính cách qua nhóm máu" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news