| Yêu và sống
Chào hỏi tiếng Hàn cơ bản
Chào hỏi tiếng Hàn cơ bản:
Một số Mẫu câu chào hỏi trong tiếng Hàn:
안녕하새요/안녕하십니까.
(Anyonghaseyo/Anyonghasimnikka).
Xin chào.
만나서반갑습니다.
(Mannasobangapsưmmita).
Rất vui được làm quen.
즐겁게보내새요.
(Chưkounboneseyo).
Chúc vui vẻ.
잘지냈어요?저는잘지내요.
(chalchinesoyo/chonưnchalchineyo).
Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe.
이름이무엇이에요? 제이름은 ...에요.
(Irưmmimuótsieyo).
Tên bạn là gì? Tên tôi là
만나서반갑습니다.
(Mannasobangapsưmmita).
Rất vui được làm quen.
잘자요/안영히주무새요
(Jaljayo/Anyounghichumseyo)
Chúc ngủ ngon tiếng Hàn.
생일죽아합니다.
(Sengilchukahamnita).
Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn.
안녕히게세요/또봐요.
(Anyounghikeseyo/ttoboayo).
Tạm biệt/Hẹn gặp lại.
Đoạn hội thoại tiếng Hàn:
안녕하십니까 (xin chào).
제이름은김영숙입니다 (tôi tên là kim young suk).
네,반갑습니다, 영숙씨 (vâng, rất vui được làm quen bạn youngsuk).
저는월슨입니다 (tôi tên là wang sun).
저는영국사람입니다 (tôi là người Anh).
저는한국어를공부합니다 (tôi học tiếng Hàn).
Tùy vào mỗi trường hợp khác nhau mà chúng ta phải áp dụng một cách chào hỏi khác nhau (chào hỏi trang trọng, chào hỏi bình thường). Vậy nên các bạn hãy cố gắng chào hỏi sao cho phù hợp nhất nhé.
Bài viết chào hỏi tiếng Hàn cơ bản được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/