Home » Câu bị động 被 trong tiếng Trung
Today: 27-04-2024 02:36:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu bị động 被 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:11:53)
           
Câu bị động là câu dùng giới từ "被" để diễn ra tác nhân của hành động, dạng câu này phần lớn mang hàm ý không vừa lòng.

Câu bị động 被 trong tiếng Trung:

用介词 "被" 引出动作的放动 者构成被动句. 些种句子多含有不 如意的意思例如.

Câu bị động là câu dùng giới từ "被" để diễn ra tác nhân của hành động, dạng câu này phần lớn mang hàm ý không vừa lòng. 

SGV, Câu bị động 被 trong tiếng Trung Ví dụ:

王兰 被车受伤了: Vương Lân bị xe đụng bị thương rồi.

树被大风刮倒了: Cây bị gió thổi lớn.

自行车被人错走了: Xe đạp bị người khác mượn rồi.

Sử dụng giới từ "被 让": để dẫn ra tác nhân thực thi hành động (không thể lược bỏ) cũng có thể tạo thành câu bị động, loại câu này thường dùng trong văn nói, trong những trường hợp không chính thức.

Ví dụ:

 窗户让风刮开了: Cửa sổ bị gió thổi mở cửa ra rồi.

Tư liệu tham khảo "301 câu giao tiếp tiếng Hoa''. Câu bị động "被" trong tiếng Trung do Giáo Viên tiếng Hoa trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news