Home » Cấu trúc 除了以外
Today: 27-04-2024 01:08:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc 除了以外

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:28:54)
           
Cấu trúc 除了以外 có nghĩa là ngoài ra. Là từ nối trong tiếng Trung là những từ được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe, người đọc, giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn.

Cấu trúc "除了以外"

表示在什么之外还有别的。后边常有 "还","也"等呼应。例如.

Dùng để biểu thị ngoài cái gì ra còn có cái khác nữa. Phía sau thường có "还", "也" đi kèm.

Ví dụ:

和子和他父亲除了去上海以外, 还去广州, 香港.

(Hezi và cha mẹ của anh ấy ngoài thượng hải, còn có đi Quảng Châu, Hongkong).

SGV, Cấu trúc 除了以外 除了小王以外, 小张, 小李也会说英语.

(Ngoài tiểu vương ra, tiểu trang, tiểu lý cũng biết nói tiếng anh).

表示所说的人或事不包括在内。例如.

Biểu thị không bao gồm người hoặc sự việc đang được nói đến.

Ví dụ:

这件事除了老张以外, 我们都不知道.

(Sự việc này ngoài tiểu trương ra, chúng tôi đều biết).

除了大卫以外, 我们都去过长城了.

(Ngoài đại vệ ra, chúng tôi đều đi qua trường thành rồi).

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng hoa" bài viết cấu trúc 除了….以外 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news