Home » Trợ từ động thái 过
Today: 27-04-2024 08:34:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trợ từ động thái 过

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:18:52)
           
过 có nghĩa là từng, đã từng. Đặt phía sau của động từ hay tính từ để biểu thị động tác hay tình huống đã từng xảy ra nhưng không còn kéo dài cho đến hiện tại.

Trợ từ động thái 过:

动变助词 "过" 在动词后, 说明莫 种动作曾在过去发生。常用来 强调有过这种经历。例如:

Trợ từ động thái "过" thường đứng sau động từ, nói rỏ hành động nào đó từng xảy trong quá khứ. Thường dùng để nhấn mạnh ý đả từng trải qua "một sự trải nghiệm nào đó".

SGV, Trợ từ động thái 过Ví dụ:

我去过长城 (tôi đã từng đi qua trường thành rồi).

我学过汉语 (tôi đã từng học qua tiếng hoa rồi).

我没吃过烤鸭 (tôi chưa bao giờ ăn qua vịt quay).

它的正反疑问句是 "过, 没有" 例如:

Hình thức câu hỏi chính phản của 过 là: "过, 没有".

Ví dụ:

你去过美国没有? (bạn đã đi qua nước mỹ rồi hay chưa?).

你看过那个电影没有? (bạn đã xem qua bộ phim kia chưa?).

在连动句里要表行过去的经历 "过" 一般放在第二个动词之后。例如:

Trong câu liên động từ, nếu cần biểu thị sự trải nghiệm trong quá khứ thì thường đặt từ "过" sau động từ thứ hai:

我去那个饭店吃过饭(tôi đã từng đi ăn nhà hàng kia rồi).

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng hoa" bài viết trợ từ động thái 过 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news