Home » Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa
Today: 26-04-2024 21:08:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:07:49)
           
Một số từ vựng tiếng Hàn về Hội họa 미술관: Phòng triển lãm, 미술가: Họa sĩ, 옻칠그림: Tranh sơn mài.

Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa:

미술관 /mi sul kwan/: Phòng triển lãm.

프레스코화 /phư raes khô hoa/: Tranh tường.

유화 /yu hoa/: Tranh sơn dầu.

조각 /chô kak/: Tranh khắc.

Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa 구아슈화 /ku a syu hoa/: Tranh bột màu. 

페인트 /phae in thư/: Sơn, màu vẽ.

붓 /bus/: Cọ vẽ.

조색판 /chô saek phan/: Bảng màu.

출품자 /ch'ul phum cha/: Người triển lãm.

초상화 /ch'ô sang hoa/: Hình vẽ chân dung.

옻칠그림 /ôch' chi'il kư rim/: Tranh sơn mài.

수체화 /su ch'ae hoa/: Tranh màu nước.

종이자르는 그림 /chông i cha rư nưn kư rim/: Tranh cắt giấy.

토막만화 /thô mak man hoa/: Tranh biếm họa.

스케치하다 /sư khae ch'i ha ta/: Vẽ phác.

그림 /kư rim/: Bức họa.

미술가 /mi sul ka/: Họa sĩ.

보는사람 /bô nưn sa ram/: Người xem.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Hội họa" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news