Home » Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn
Today: 08-05-2024 19:42:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:17:47)
           
Gọi món không trượt phát nào với những câu giao tiếp kinh điển thông dụng nhất trong tiếng Hàn.

Chủ đề: Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn.

 

 지금 식사할 수 있습니까?:Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn

 

(jikum- siksahal su ítsưmnika?) 

Vui lòng cho chúng tôi 1 bàn.

뭐가 맛있어요?: 

(moka masiksoyo?) 

Có gì ngon ạ?

메뉴 좀 주세요: 

(menu chôm chuseyo) 

Vui lòng cho tôi menu.

이거 주세요: 

(iko chuseyo) 

Vui lòng cho tôi cái này.

안 맵게 해주세요: 

(an mepke hechuseyo) 

Vui lòng đừng làm cay.

아저씨, 여기 김치랑 물 좀 더 주세요: 

(achosi, yoki kimchirang mul chôm to chuseyo) 

Bác ơi, làm ơn cho cháu xin thêm kim chi và nước.

얼마예요?: 

(olmayeyo?) 

Cái này giá bao nhiêu?

네: 

(nê) 

Vâng.

아니요: 

(aniyo) 

Không.

저기요: 

(chokiyo) 

Đằng kia kìa!

여기요: 

(yokiyo) 

Ở đây này!

배불러요: 

(pepuloyo) 

Mình no rồi.

계산서 좀 주세요: 

(kyesanso- chôm chuseyo) 

Vui lòng cho tôi xin hoá đơn.

신용카드 되나요: 

(sinyongkhatư tuenayo) 

Bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

제가 낼게요: 

(chêka nelkeyo) 

Để mình trả cho.

따로 따로 각자 계산할 수 있나요?: 

(tarô tarô kakcha kyesanhal su itnayo) 

Tôi có thể thanh toán riêng không?

이거 포장 돼요?: 

(iko phôchang tueyo) 

Cái này tôi có đem về được không?

다해서 얼마예요: 

(tahaeso olmayeyo)

 Tổng cộng bao nhiêu?

맛있게 먹었습니다: 

(masikke mokok sưmnita)

Tôi đã ăn rất ngon.

감사합니다: 

(kamsahamnita) 

Cảm ơn bạn.

Bài viết Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news