| Yêu và sống
Danh từ trong tiếng Trung
Bạn đang tìm hiểu về DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG? Và gặp khó khăn trong việc hiểu ý nghĩa và cách dùng của chúng?
Khái niệm: Danh từ là loại từ biểu thị tên người hoặc biểu thị sự vật,về mặt nghĩa danh từ có thể phân thành:
Danh từ chung:人,鱼,桌子,作品.
Danh từ riêng: 越南,胡志明,中国,英国.
Danh từ trừu tượng:感情,成就.
danh từ chỉ thời gian và địa điểm: 现在,星期天.
Danh từ chỉ phương hướng (phương vị từ): 上,下,前,后,中,左右.
Đặc điểm ngữ pháp.
Nhận sự bổ nghĩa của số lượng từ.
一位先生,一本书。
Danh từ riêng, danh từ không đếm được không nhận sự bổ nghĩa của số lượng từ, chúng ta không thể nói:
一个小张,一个语文。
Nhận sự bổ nghĩa của tính từ.
干净的旁间。
Không nhận sự bổ nghĩa của phó từ.
不椅子。
Tuy vậy cũng có một số danh từ chỉ thời gian và nơi chốn có thể nhận sự bổ nghĩa của phó từ.
才星期。
Đa số danh từ không thể lặp lại nhưng có một số danh từ đơn âm tiết và lượng từ có thể lập lại, biểu thị ý nghĩa ở phạm vi rộng, đồng nghĩa với "每“.Hình thức lập lại của danh từ và lượng từ là. Hình thức lập lại của danh từ thường đi với "都”。
人人都说杭州漂亮。
Mọi người đều nói Hàng Châu rất đẹp.
天天早起身体好。
mỗi ngày thức dậy sớm thì cơ thể rất khỏe.
我们班个个都是好学生。
Lớp chúng tôi ai cũng là học sinh giỏi.
Trong câu, danh từ hay số lương từ chỉ thời gian đều có thể đứng làm chủ ngữ,vị ngữ, định ngữ.
现在八点。(chủ ngữ)
Bây giờ là 8 giờ.
今天五号 (vị ngữ).
Hôm nay là ngày 5.
他看七点四十五的电影 (định ngữ).
Anh ấy xem bộ phim lúc 7:45 phút.
晚上的电视很好 (định ngữ).
Bộ phim buổi tối rất hay.
Từ chỉ thời gian khi làm trạng ngữ có thể xuất hiện trước và sau chủ ngữ.
我晚上看电视。
Buổi tối tôi xem phim.
Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ thì từ nào chỉ thời gian dài hơn sẽ được đặt trước từ chỉ thời gian ngắn.
今天晚上七点四十五分我看电影。
Vào lúc 7:45 phút tối nay tôi xem phim.
Khi danh từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn cùng làm trạng ngữ thì từ chỉ thời gian thường đặt trước từ chỉ nơi chốn.
他现在在银行工作。
Hiện tại anh ấy đang làm việc tại ngân hàng.
Danh từ chỉ phương hướng (phương vị từ).
Phương vị từ là loại từ tương đối đặc biệt vì nó mang tính chất của hư từ, phương vị từ có 2 loại, phương vị từ đơn thuần và phương vị từ hợp thành.
Chuyên mục DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG được sưu tập của tập thể giáo viên người Hoa trường Hoa ngữ SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn