Home » Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P1)
Today: 25-04-2024 09:08:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P1)

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:26:11)
           
Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 1 chúng ta tìm hiểu về bộ 1 nét, bộ 2 nét và bộ 3 nét trong tiếng Trung.

 

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P1)

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P1)

 Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 1 chúng ta tìm hiểu về bộ 1 nét, bộ 2 nét và bộ 3 nét trong tiếng Trung.

Bộ 1 Nét

1. 一 nhất : số một

2. 〡 cổn : nét sổ

3. 丶 chủ : điểm, chấm

4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái

5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can

6. 亅 quyết : nét sổ có móc

Bộ 2 Nét

7. 二 nhị : số hai

8.亠đầu : (không có nghĩa)

9. 人 nhân (亻) : người

10. 儿 nhân : người

11. 入 nhập : vào

12. 八 bát : số tám

13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa

14.冖 mịch : trùm khăn lên

15. 冫 băng : nước đá

16. 几 kỷ : ghế dựa

17. 凵 khảm : há miệng

18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)

19. 力 lực : sức mạnh

20. 勹 bao : bao bọc

21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)

22.匚 phương : tủ đựng

24. 十 thập : số mười

25. 卜 bốc : xem bói

26. 卩 tiết : đốt tre

27. 厂 hán : sườn núi, vách đá

28. 厶 khư, tư : riêng tư

29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa

Bộ 3 Nét

30. 口 khẩu : cái miệng

31. 囗 vi : vây quanh

32. 土 thổ : đất

33. 士 sĩ : kẻ sĩ

34. 夂 trĩ : đến ở phía sau

35. 夊 truy : đi chậm

36. 夕 tịch : đêm tối

37. 大 đại : to lớn

38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà

39. 子 tử : con

40. 宀 miên : mái nhà mái che

41. 寸 thốn : đơn vị tấc (đo chiều dài)

42. 小 tiểu : nhỏ bé

43. 尢 uông : yếu đuối

44. 尸 thi : xác chết, thây ma

45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc

46. 山 sơn : núi non

47. 巛 xuyên : sông ngòi

48. 工 công : người thợ, công việc

49. 己 kỷ : bản thân mình

50. 巾 cân : cái khăn

51. 干 can : thiên can, can dự

52. 幺 yêu : nhỏ nhắn

53. 广 nghiễm : mái nhà

54. 廴 dẫn : bước dài

55. 廾 củng : chắp tay

56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy

57. 弓 cung : cái cung (bắn tên)

58. 彐 kệ : đầu con nhím

59 彡 sam : lông tóc dài

60. 彳 xích : bước chân trái

Chuyên mục phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news