Home » Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P2)
Today: 29-03-2024 03:36:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P2)

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:26:03)
           
Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 2 chúng ta tìm hiểu về bộ 4 nét, bộ 5 nét, bộ 6 nét và bộ 7 nét trong tiếng Trung.

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P2)

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P2)

 Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 2 chúng ta tìm hiểu về bộ 4 nét, bộ 5 nét và bộ 6 nét trong tiếng Trung.

Bộ 4 Nét

61. tâm (): quả tim, tâm trí, tấm long
62.
qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
63.
hộ : cửa một cánh
64.
thủ (): tay
65.
chi : cành nhánh
66.
phộc (): đánh khẽ
67.
văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68.
đẩu : cái đấu để đong

69. cân : cái búa, rìu

70. phương : vuông, phương
71.
vô : không
72.
nhật : ngày, mặt trời
73.
viết : nói rằng
74.
nguyệt : tháng, mặt trăng
75.
mộc : gỗ, cây cối
76.
khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
77.
chỉ : dừng lại
78.
đãi : xấu xa, tệ hại
79.
thù : binh khí dài
80.
vô : chớ, đừng
81.
tỷ : so sánh
82.
mao B: lông
83.
thị : họ
84.
khí : hơi nước
85.
thuỷ (): nước
86.
hỏa (): lửa
87.
trảo : móng vuốt cầm thú
88.
phụ : cha
89.
hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90.
tường (): mảnh gỗ, cái giường
91.
phiến : mảnh, tấm, miếng
92.
nha : răng
93.
ngưu ( ): trâu
94.
khuyển (): con chó
Bộ 5 Nét

95. huyền : màu đen huyền, huyền bí
96.
ngọc : đá quý, ngọc
97.
qua : quả dưa
98.
ngõa : ngói
99.
cam : ngọt
100.
sinh : sinh đẻ, sinh sống
101.
dụng : dùng
102.
điền : ruộng
103.
thất ( ) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104.
nạch : bệnh tật
105.
bát : gạt ngược lại, trở lại
106.
bạch : màu trắng
107.
bì : da
108.
mãnh : bát dĩa
109.
mục : mắt
110.
mâu : cây giáo để đâm
111.
thỉ : cây tên, mũi tên
112.
thạch : đá
113.
thị; kỳ () : chỉ thị; thần đất
114.
nhựu : vết chân, lốt chân
115.
hòa : lúa
116.
huyệt : hang lỗ
117.
lập : đứng, thành lập
 Bộ 6 Nét

118. trúc : tre trúc
119.
mễ : gạo
120.
mịch (, ) : sợi tơ nhỏ
121.
phẫu : đồ sành
122.
võng (, ) : cái lưới
123.
dương : con dê
124.
vũ () : lông vũ
125.
lão : già
126.
nhi : mà, và
127.
lỗi : cái cày
128.
nhĩ : tai (lỗ tai)
129.
duật : cây bút
130.
nhục : thịt
131.
thần : bầy tôi
132.
tự : tự bản thân, kể từ
133.
chí : đến
134.
cữu : cái cối giã gạo
135.
thiệt : cái lưỡi
136.
suyễn : sai suyễn, sai lầm
137.
chu : cái thuyền
138.
cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139.
sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.
thảo () : cỏ
141.
hô : vằn vện của con hổ
142.
trùng : sâu bọ
143.
huyết : máu
144.
hành : đi, thi hành, làm được
145.
y () : áo
146.
á : che đậy, úp lên
Bộ 7 Nét

147. kiến () : trông thấy
148.
giác : góc, sừng thú
149.
ngôn : nói
150.
cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151.
đậu : hạt đậu, cây đậu
152.
thỉ : con heo, con lợn
153.
trãi : loài sâu không chân
154.
bối () : vật báu
155.
xích : màu đỏ
156.
tẩu ,() : đi, chạy
157.
túc : chân, đầy đủ
158.
thân : thân thể, thân mình
159.
xa () : chiếc xe
160.
tân : cay
161.
thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162.
sước ( ) : chợt bước đi chợt dừng lại
163.
ấp () : vùng đất, đất phong cho quan
164.
dậu : một trong 12 địa chi
165.
biện : phân biệt
166.
lý : dặm; làng xóm

Chuyên mục "Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung" do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news