Home » Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P3)
Today: 25-11-2024 02:37:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P3)

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:25:25)
           
Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 3 chúng ta tìm hiểu về những bộ còn lại của tiếng Trung.

Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P3)

SGV, Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung (P3)

 Việc tìm hiểu 214 bộ trong tiếng Trung giúp việc học từ vựng của bạn trở nên dễ dàng, nhanh và hiệu quả hơn. Phần 3 chúng ta tìm hiểu về những bộ còn lại của tiếng Trung.

Bộ 8 Nét

167. 金 kim : kim loại; vàng

168. 長 trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)

169. 門 môn (门) : cửa hai cánh

170. 阜 phụ (阝) : đống đất, gò đất

171. 隶 đãi : kịp, kịp đến

172. 隹 truy, chuy : chim đuôi ngắn

173. 雨 vũ : mưa

174. 青 thanh (靑) : màu xanh, thanh

175. 非 phi : không

Bộ 9 Nét

176. 面diện (靣) : mặt, bề mặt

177. 革 cách : da thú; thay đổi, cải cách

178. 韋 vi (韦) : da đã thuộc rồi

179. 韭 phỉ, cửu : rau phỉ (hẹ)

180. 音 âm : âm thanh, tiếng

181. 頁 hiệt (页) : đầu; trang giấy

182. 風 phong (凬, 风) : gió

183. 飛 phi (飞) : bay

184. 食 thực (飠, 饣) : ăn

185. 首 thủ : đầu

186. 香 hương : mùi hương, hương thơm

Bộ 10 Nét

187. 馬 mã (马) : con ngựa

188. 骫 cốt : xương

189. 高 cao : cao

190. 髟 bưu, tiêu : tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà

191. 鬥 đấu : chống nhau, chiến đấu

192. 鬯 sưởng : rượu nếp; bao đựng cây cung

193. 鬲 cách : tên một con sông xưa; : cái đỉnh

194. 鬼 quỷ : con quỷ

Bộ 11 Nét

195. 魚 ngư (鱼) : con cá

196. 鳥 điểu (鸟) : con chim

197. 鹵 lỗ : đất mặn

198. 鹿 lộc : con hươu

199. 麥 mạch (麦) : lúa mạch

200.麻ma : cây gai

Bộ 12 Nét

201. 黃 hoàng : màu vàng

202. 黍 thử : lúa nếp

203. 黑 hắc : màu đen

204. 黹 chỉ : may áo, khâu vá

Bộ 13 Nét

205. 黽 mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

206. 鼎 đỉnh : cái đỉnh

207. 鼓 cổ : cái trống

208. 鼠 thử : con chuột

Bộ 14 Nét

209. 鼻 tỵ : cái mũi

210. 齊 tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau

Bộ 15 Nét

211. 齒xỉ (齿, 歯) : răng

Bộ 16 Nét

212. 龍 long (龙 ) : con rồng

213. 龜 quy (亀, 龟 ) : con rùa

Bộ 17 Nét

214. 龠 dược : sáo 3 lỗ

Chuyên mục Phiên âm Hán Việt và ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news