| Yêu và sống
Cấu trúc 是 ... 的 trong tiếng Trung
Cấu trúc 是 ... 的 trong tiếng Trung
Cấu trúc "是 ... 的" dùng để nhấn mạnh thời gian xảy ra động tác.
Có thể dùng mẫu câu sau: Chủ ngữ + 是 + trạng ngữ chỉ thời gian + động từ + 的
Ví dụ:
他是昨天晚上回国的。
Tā shì zuótiān wǎnshāng huíguó de.
Anh ấy về nước tối hôm qua.
我是一九九四年出生的.
Wǒ shì yījiǔjiǔsì nián chūshēng de.
Tôi sinh vào năm 1994.
Nếu động từ mang theo tân ngữ, thì 的 có thể đặt trước hoặc sau tân ngữ
Ví dụ:
我们是昨天去的图书馆。
Wǒmen shì míngtiān qù de túshūguǎn.
Hôm qua chúng tôi đi thư viện.
我们是昨天去图书馆的。
Wǒmen shì míngtiān qù túshūguǎn de.
Chúng tôi đi thư viện vào hôm qua.
Hình thức phủ định của loại câu này là:
Ví dụ:
他们不是昨天下年看的足球比赛。
Wǒmen bùshì zuótiān xià nián kàn de zúqiú bǐsài.
Không phải là chiều hôm qua chúng tôi xem đá banh đâu.
他不是今天上午打电话的。
Tā búshì jīntiān shàngwǔ dǎ diànhuà de.
Không phải sáng nay anh ta gọi điện thoại đâu.
Chuyên mục cấu trúc 是 ... 的 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn