Home » 39 nghề thông dụng nhất trong tiếng Trung
Today: 20-04-2024 18:01:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

39 nghề thông dụng nhất trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:25:03)
           
Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về những nghề nghiệp thông dụng hiện nay.

    

39 nghề thông dụng nhất trong Tiếng Trung

Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về những nghề nghiệp thông dụng hiện nay.

SGV, 39 nghe thong dung nhat trong tieng trung

1. 老师 lǎoshī : giáo viên.

2. 医生 yīshēng : bác sĩ.

3. 警察 jǐngchá : cảnh sát.

4. 工人 gōngrén : công nhân.

5. 农夫 nóngfū : nông dân.

6. 渔夫 yúfū : ngư dân.

7. 记者 jìzhě : phóng viên.

8. 建筑师 jiànzhùshī : kiến trúc sư.

9. 律师 lǜshī : luật sư.

10. 售货员 shòuhuòyuán : nhân viên bán hàng.

11.护士 hùshì : y tá.

12.司机 sījī : lái xe.

13. 学生 xuéshēng : học sinh/sinh viên.

14. 导演 dǎoyǎn : đạo diễn.

15. 研究生 yánjiūshēng : nghiên cứu sinh.

16. 演员 yǎnyuán : diễn viên.

17. 商人 shāngrén : thương nhân.

18. 歌手 gēshǒu : ca sĩ.

19. 博士 bóshì : tiến sỹ.

20. 运动员 yùndòngyuán : vận động viên.


 

21. 厨师 chúshì : đầu bếp.

 


22. 秘书 mìshū : thư kí.

23. 服务员 fúwùyuán : nhân viên phục vụ.

24. 裁缝 cáiféng : thợ may.

25. 翻译者 fānyìzhě : phiên dịch viên.

26. 摄影师 shèyǐngshī : thợ chụp ảnh.

27. 法官 fǎguān : quan tòa.

28. 飞行员 fēixíngyuán : phi công.

29. 科学家 kèxuéjiā : nhà khoa học.

30. 作家 zuòjiā : nhà văn.

31. 音乐家 yīnyuèjiā : nhạc sỹ.

32. 画家 huàjiā : họa sỹ.

33. 保姆 bǎomǔ ; bảo mẫu.

34. 清洁员 qīngjiéyuán : nhân viên quét dọn.

35. 导游 dǎoyóu : hướng dẫn viên du lịch.

36. 公务员 gōngwùyuán : công chức nhà nước.

37. 军人 jūnrén : lính, bộ đội.

38. 经济学家 jīngjì xuéjiā : chuyên gia kinh tế.

39. 政治学家 zhēngzhì : xuéjiā chính trị gia.

Chuyên mục "39 nghề thông dụng nhất trong tiếng Trung" do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm tiếng Hoa SGV tổng hợp.

     

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news