| Yêu và sống
Cách dùng từ 任 /rèn/ trong tiếng Trung
Cách dùng từ 任 /rèn/ trong tiếng Trung
任 biểu thị để mặc, buông trôi, không can thiệp hoặc là cho dù, bất luận.
1. Khi làm động từ, biểu thị để mặc, buông trôi, không can thiệp.
VD:
(1)任他说吧!不要打断他的话。
Rèn tā shuō ba!búyào dǎ duàn tā de huà.
Để mặc anh ấy nói đi! Đừng ngắt lời anh ấy.
(2)他是个有主意的聪明人,不会任你摆布的。
Tā shì gè yǒu zhǔyì de cōngmíng rén,bú huì rèn nǐ bǎi bù de.
Anh ta là một người thông minh có sáng kiến, sẽ không để mặc cậu xếp đặt đâu.
2. Khi làm liên từ, trong câu sẽ có đại từ nghi vấn kết hợp với “任”,biểu thị bất luận trong tình huống nào cũng đều như vậy, có nghĩa là “不管”、“无论”.
VD:
(3)任他怎么叫,小王也不开门。
Rèn tā zěn me jiào,xiǎo Wáng yě bù kāi mén.
Cho dù anh ta gọi thế nào đi chăng nữa, tiểu Vương cũng không mở cửa.
(4)任他走到哪里,我也能找到。
Rèn tā zǒu dào nǎ lǐ,wǒ yě néng zhǎo dào.
Bất luận anh ấy đi đến đâu, tôi cũng có thể tìm được.
Chuyên mục "Cách dùng từ 任 /rèn/ trong tiếng Trung" do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn