| Yêu và sống
Câu có chữ 有 trong tiếng Trung
Câu có chữ 有 trong tiếng Trung.
Câu có chữ “有” trong tiếng Trung biểu thị sự tồn tại, sự sở hữu hoặc liệt kê.
1. Ai có cái gì (sự sở hữu):
我有很多中文书。
Wǒ yǒu hěn duō zhōngwén shū.
Tôi có rất nhiều sách Trung văn.
2. Cái gì gồm có bao nhiêu:
一年有十二个月, 五十二个星期。一星期有七天。
Yī nián yǒu shí èr gè yuè, wǔ shí èr gè xīngqī, yī xīngqī yǒu qī tiān.
Một năm có 12 tháng, 52 tuần lễ. Một tuần có bảy ngày.
3. Hiện có (tồn tại) ai/cái gì:
公园里有很多人。
Gōngyuán lǐ yǒu hěnduō rén.
Trong công viên có rất nhiều người.
4. Dùng kê khai (liệt kê) xem có ai/cái gì:
操场上有打球的, 有跑步的, 有练太极拳的。
Cāochǎngshāng yǒu dǎqiú de, yǒu pǎobù de, yǒu liàn tàijíquán de.
Ở sân vận động có người đá banh, có người chạy bộ, có người tập Thái cực quyền.
5. Dùng « 没有 » để phủ định; không được dùng « 不有 » :
我没有钱。
Wǒ méiyǒu qián.
Tôi không có tiền.
Chuyên mục "Câu có chữ 有 trong tiếng Trung" do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn